Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng xét tuyển theo tổ hợp A00 - Toán, Vật lí, Hóa học

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng xét tuyển theo tổ hợp A00 - Toán, Vật lí, Hóa học mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối A00 - TDTU - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối A00 - TDTU - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)C02; A0029.253333.45Toán nhân 2
2Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)C02; A0029.3Toán nhân 2
3Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)C02; A0027.73232.25Toán nhân 2
4MarketingC02; A0031.4934.2534.45Toán nhân 2
5Kinh doanh quốc tếC02; A0031.2633.834.6Toán nhân 2
6Tài chính - Ngân hàngC02; A0028.343332.5Toán nhân 2
7Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế)C02; A0028.34Toán nhân 2
8Kế toánC02; A0026.8732.431.6Toán nhân 2
9Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)C02; A0027.98Toán nhân 2
10Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)C02; A0023.552524Toán nhân 2
11Khoa học môi trườngA00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 202222Toán nhân 2
12Toán ứng dụngA0026.393131.3Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
13Thống kêA0023.7528.527.7Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
14Khoa học máy tínhA0030.523333.35Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
15Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA0027.0331.232.1Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
16Kỹ thuật phần mềmA0029.8333.333.7Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
17Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 202222
18Kỹ thuật cơ điện tửA0028.5531.329.9Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
19Kỹ thuật điệnA0027.613026Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
20Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA0027.8431.228.7Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
21Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)A0029.4Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
22Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA0029.3531.8531Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
23Kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07; X10; X11 27.8527.828.6Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0, Hóa nhân 2
24Quy hoạch vùng và đô thịC02; V01; A0024.582323Toán nhân 2
25Kỹ thuật xây dựngC02; A0025.552424Toán nhân 2
26Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngC02; A0022.752222Toán nhân 2
27Quản lý xây dựngC02; A0024.452323Toán nhân 2
28Dược họcX10; C02; A0027.9231.4531.4Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5, Hóa nhân 2
29Bảo hộ lao độngA00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 202222Toán nhân 2
30Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 23Toán nhân 2
31Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 24Toán nhân 2
32Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 24Toán nhân 2
33Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
34Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
35Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26 24Toán nhân 2
36Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26 24Toán nhân 2
37Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 2424Toán nhân 2
38Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; X06 2024Toán nhân 2
39Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
40Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
41Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
42Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
43Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
44Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
45Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
46Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
47Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; D01; D07; X26 26Toán nhân 2
48Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)A00; A01; C01; D01; D07; X26 22Toán nhân 2
49Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 2124Toán nhân 2
50Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; X06 2024Toán nhân 2
51Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiếnC02; A0025.763031.55Toán nhân 2
52Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiếnC02; A0025.5927.829.9Toán nhân 2
53Marketing - Chương trình tiên tiếnC02; A002731.332.65Toán nhân 2
54Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiếnC02; A002730.833.15Toán nhân 2
55Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiếnC02; A0023.2528.730.25Toán nhân 2
56Kế toán - Chương trình tiên tiếnC02; A0023.252728Toán nhân 2
57Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiếnA0025.4530.832.25Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
58Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiếnA0024.7530.931.4Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
59Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiếnA0025.352324Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
60Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiếnA0024.952624Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
61Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiếnA0025.7526.724Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
62Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiếnA00; B00; D07; X10; X11 25.552324Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00, Hóa nhân 2
63Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiếnC02; A0020.252223Toán nhân 2
64Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 23IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
65Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 23.5IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
66Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 23.5IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
67Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
68Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
69Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26 24IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
70Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26 24IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
71Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 242424IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
72Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; X06 202422IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
73Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
74Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
75Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
76Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
77Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
78Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
79Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
80Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
81Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; D01; D07; X26 24IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
82Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)A00; A01; C01; D01; D07; X26 22IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
83Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 212424IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
84Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; X06 202422IELTS ≥ 5.5 (tương đương), điểm quy đổi
85Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D07 202224Toán hệ số 2
86Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D07 212424Toán hệ số 2
87Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D07 202222Toán hệ số 2
88Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D07 20Toán hệ số 2
89Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; D01; D07; X26 2022Toán hệ số 2
90Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; D01; D07; X26 202222Toán hệ số 2
91Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; X06 20Toán hệ số 2
92Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 20Toán hệ số 2

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Kỹ thuật cơ điện tửA0035.52Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
2Kỹ thuật điệnA0034.68Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
3Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA01; A00; D07; X06; C0135.06Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
4Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)A01; D07; C01; A0035.96Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
5Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA01; A0035.94Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
6Kỹ thuật hóa họcD07; B00; A0034.48Hóa ≥ 6.00, Hóa nhân 2
7Dược họcA0034.36Hóa ≥ 7.50 và HL lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8, Hóa nhân 2
8Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; A00; D0127.87Toán ≥ 5, Toán nhân 2
9Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A01; A00; D01; (Toán, Lí, Phỏng vấn)24.45Toán ≥ 5, Toán nhân 2
10Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiếnD07; A00; B0029.27Hóa ≥ 6, Hóa nhân 2
11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA01; (Toán, Lí, CCQT); A00; D0127.87IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
12Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A01; (Toán, Lí, CCQT); A00; D01; (Toán, Lí, Phỏng vấn)24.45IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2