Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | C02; A00 | 29.25 | 33 | 33.45 | Toán nhân 2 |
| 2 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) | C02; A00 | 29.3 | Toán nhân 2 | ||
| 3 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | C02; A00 | 27.7 | 32 | 32.25 | Toán nhân 2 |
| 4 | Marketing | C02; A00 | 31.49 | 34.25 | 34.45 | Toán nhân 2 |
| 5 | Kinh doanh quốc tế | C02; A00 | 31.26 | 33.8 | 34.6 | Toán nhân 2 |
| 6 | Tài chính - Ngân hàng | C02; A00 | 28.34 | 33 | 32.5 | Toán nhân 2 |
| 7 | Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) | C02; A00 | 28.34 | Toán nhân 2 | ||
| 8 | Kế toán | C02; A00 | 26.87 | 32.4 | 31.6 | Toán nhân 2 |
| 9 | Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) | C02; A00 | 27.98 | Toán nhân 2 | ||
| 10 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | C02; A00 | 23.55 | 25 | 24 | Toán nhân 2 |
| 11 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 | 20 | 22 | 22 | Toán nhân 2 |
| 12 | Toán ứng dụng | A00 | 26.39 | 31 | 31.3 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 13 | Thống kê | A00 | 23.75 | 28.5 | 27.7 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 14 | Khoa học máy tính | A00 | 30.52 | 33 | 33.35 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00 | 27.03 | 31.2 | 32.1 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 16 | Kỹ thuật phần mềm | A00 | 29.83 | 33.3 | 33.7 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 17 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 | 20 | 22 | 22 | |
| 18 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00 | 28.55 | 31.3 | 29.9 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 19 | Kỹ thuật điện | A00 | 27.61 | 30 | 26 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 20 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 | 27.84 | 31.2 | 28.7 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 21 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00 | 29.4 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | ||
| 22 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 29.35 | 31.85 | 31 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 23 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; X10; X11 | 27.85 | 27.8 | 28.6 | Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0, Hóa nhân 2 |
| 24 | Quy hoạch vùng và đô thị | C02; V01; A00 | 24.58 | 23 | 23 | Toán nhân 2 |
| 25 | Kỹ thuật xây dựng | C02; A00 | 25.55 | 24 | 24 | Toán nhân 2 |
| 26 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | C02; A00 | 22.75 | 22 | 22 | Toán nhân 2 |
| 27 | Quản lý xây dựng | C02; A00 | 24.45 | 23 | 23 | Toán nhân 2 |
| 28 | Dược học | X10; C02; A00 | 27.92 | 31.45 | 31.4 | Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5, Hóa nhân 2 |
| 29 | Bảo hộ lao động | A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 | 20 | 22 | 22 | Toán nhân 2 |
| 30 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 23 | Toán nhân 2 | ||
| 31 | Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 24 | Toán nhân 2 | ||
| 32 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 24 | Toán nhân 2 | ||
| 33 | Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 | ||
| 34 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 | ||
| 35 | Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 24 | Toán nhân 2 | ||
| 36 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 24 | Toán nhân 2 | ||
| 37 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 24 | 24 | Toán nhân 2 | |
| 38 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | 24 | Toán nhân 2 | |
| 39 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 | ||
| 40 | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 | ||
| 41 | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 | ||
| 42 | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 | ||
| 43 | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 | ||
| 44 | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 | ||
| 45 | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 | ||
| 46 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 | ||
| 47 | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 26 | Toán nhân 2 | ||
| 48 | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 22 | Toán nhân 2 | ||
| 49 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 21 | 24 | Toán nhân 2 | |
| 50 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | 24 | Toán nhân 2 | |
| 51 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 25.76 | 30 | 31.55 | Toán nhân 2 |
| 52 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 25.59 | 27.8 | 29.9 | Toán nhân 2 |
| 53 | Marketing - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 27 | 31.3 | 32.65 | Toán nhân 2 |
| 54 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 27 | 30.8 | 33.15 | Toán nhân 2 |
| 55 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 23.25 | 28.7 | 30.25 | Toán nhân 2 |
| 56 | Kế toán - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 23.25 | 27 | 28 | Toán nhân 2 |
| 57 | Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến | A00 | 25.45 | 30.8 | 32.25 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 58 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến | A00 | 24.75 | 30.9 | 31.4 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 59 | Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến | A00 | 25.35 | 23 | 24 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 60 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến | A00 | 24.95 | 26 | 24 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 61 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến | A00 | 25.75 | 26.7 | 24 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 62 | Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến | A00; B00; D07; X10; X11 | 25.55 | 23 | 24 | Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00, Hóa nhân 2 |
| 63 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 20.25 | 22 | 23 | Toán nhân 2 |
| 64 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 23 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
| 65 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 23.5 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
| 66 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 23.5 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
| 67 | Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
| 68 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
| 69 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 24 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
| 70 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 24 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
| 71 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 24 | 24 | 24 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 72 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | 24 | 22 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 73 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
| 74 | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
| 75 | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
| 76 | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
| 77 | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
| 78 | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
| 79 | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
| 80 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
| 81 | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 24 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
| 82 | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 22 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
| 83 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 21 | 24 | 24 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 84 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | 24 | 22 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), điểm quy đổi |
| 85 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 20 | 22 | 24 | Toán hệ số 2 |
| 86 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | 24 | 24 | Toán hệ số 2 |
| 87 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 20 | 22 | 22 | Toán hệ số 2 |
| 88 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 20 | Toán hệ số 2 | ||
| 89 | Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 20 | 22 | Toán hệ số 2 | |
| 90 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 20 | 22 | 22 | Toán hệ số 2 |
| 91 | Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | Toán hệ số 2 | ||
| 92 | Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 | 20 | Toán hệ số 2 | ||
2. Phương thức Điểm học bạ
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00 | 35.52 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 | ||
| 2 | Kỹ thuật điện | A00 | 34.68 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 | ||
| 3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01; A00; D07; X06; C01 | 35.06 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 | ||
| 4 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) | A01; D07; C01; A00 | 35.96 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 | ||
| 5 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01; A00 | 35.94 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 | ||
| 6 | Kỹ thuật hóa học | D07; B00; A00 | 34.48 | Hóa ≥ 6.00, Hóa nhân 2 | ||
| 7 | Dược học | A00 | 34.36 | Hóa ≥ 7.50 và HL lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8, Hóa nhân 2 | ||
| 8 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; A00; D01 | 27.87 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 | ||
| 9 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A01; A00; D01; (Toán, Lí, Phỏng vấn) | 24.45 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 | ||
| 10 | Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến | D07; A00; B00 | 29.27 | Hóa ≥ 6, Hóa nhân 2 | ||
| 11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01; (Toán, Lí, CCQT); A00; D01 | 27.87 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2 | ||
| 12 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A01; (Toán, Lí, CCQT); A00; D01; (Toán, Lí, Phỏng vấn) | 24.45 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2 | ||