Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 23.52 | 23.56 | 23.09 | |
| 2 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 25.86 | 24.59 | ||
| 3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 24.3 | 24.07 | 23.1 | |
| 4 | Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | A00; A01; C01; D01 | 23.18 | 23.95 | 22.94 | |
| 5 | Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn) | A00; A01; C01; X06 | 23.86 | |||
| 6 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.76 | 24.73 | 24.54 | |
| 7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 27.38 | 25.86 | 24.83 | |
| 8 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01; X06 | 25.5 | 24.45 | 22.9 | |
| 9 | Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng; Kỹ thuật máy động lực) | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.02 | 23.81 | 21.5 | |
| 10 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 24.42 | 24.49 | 23.47 | |
| 11 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT) | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.58 | 24.06 | 22.15 | |
| 12 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp) | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.2 | 24.35 | 22 | |
| 13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá) | A00; A01; C01; D01; X06 | 25.7 | 24.87 | 23.25 | |
| 14 | Kiến trúc | A00; A01; V00; V01 | 22.12 | 22.05 | 21.25 | |
| 15 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C01; D01; X06 | 15.06 | |||
| 16 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00; A01; C01; D01; X06 | 21.34 | 21.25 | 19.55 | |
| 17 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ và kỹ thuật giao thông) | A00; A01; C01; D01; X06 | 19.76 | 20 | 16.15 | |
| 18 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh) | A00; A01; C01; D01; X06 | 15.12 | |||
| 19 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao) | A00; A01; C01; D01; X06 | 21.46 | |||
| 20 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng; Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng) | A00; A01; C01; D01; X06 | 22.04 | 22.75 | 21 | |
| 21 | Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án) | A00; A01; C01; D01; X06 | 21.14 | 22.15 | 20.1 | |
| 22 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C01; D01 | 22.48 | 22.85 | 21.7 | |
| 23 | Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị) | A00; A01; C01; D01 | 25.78 | 25.33 | 23.84 | |
| 24 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ) | A00; A01; C01; D01 | 25.46 | |||
2. Phương thức Điểm học bạ
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 25.67 | 26.2 | 25.77 | |
| 2 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 27.23 | 27.36 | ||
| 3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 26.19 | 27.13 | 26.17 | |
| 4 | Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | A00; A01; C01; D01 | 25.44 | 26.4 | 25.71 | |
| 5 | Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn) | A00; A01; C01; X06 | 25.9 | |||
| 6 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X06 | 26.5 | 27.55 | 27.07 | |
| 7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 28.25 | 27.99 | 27.71 | |
| 8 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01; X06 | 26.99 | 26.24 | 24.65 | |
| 9 | Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng; Kỹ thuật máy động lực) | A00; A01; C01; D01; X06 | 26 | 25.21 | 23.4 | |
| 10 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 26.27 | 26.82 | 26.01 | |
| 11 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT) | A00; A01; C01; D01; X06 | 26.38 | 25.89 | 24.33 | |
| 12 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp) | A00; A01; C01; D01; X06 | 26.12 | 25.4 | 23.33 | |
| 13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá) | A00; A01; C01; D01; X06 | 27.12 | 26.64 | 25.55 | |
| 14 | Kiến trúc | A00; A01; V00; V01 | 24.74 | 24.84 | 23.69 | |
| 15 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C01; D01; X06 | 20.02 | |||
| 16 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.22 | 24.26 | 23.44 | |
| 17 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ và kỹ thuật giao thông) | A00; A01; C01; D01; X06 | 19.76 | 21.53 | 19 | |
| 18 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh) | A00; A01; C01; D01; X06 | 15.12 | |||
| 19 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao) | A00; A01; C01; D01; X06 | 21.46 | |||
| 20 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng; Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng) | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.68 | 24.97 | 24.71 | |
| 21 | Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án) | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.08 | 24.87 | 24 | |
| 22 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C01; D01 | 24.98 | 25.4 | 24.42 | |
| 23 | Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị) | A00; A01; C01; D01 | 27.18 | 26.97 | 26.64 | |
| 24 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ) | A00; A01; C01; D01 | 26.96 | |||