Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) xét tuyển theo tổ hợp A00 - Toán, Vật lí, Hóa học

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) xét tuyển theo tổ hợp A00 - Toán, Vật lí, Hóa học mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối A00 - UTC2 - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối A00 - UTC2 - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1 Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0123.5223.5623.09
2 Kinh doanh quốc tếA00; A01; C01; D0125.8624.59
3 Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0124.324.0723.1
4 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)A00; A01; C01; D0123.1823.9522.94
5 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn)         A00; A01; C01; X0623.86
6 Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; X0624.7624.7324.54
7 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0127.3825.8624.83
8 Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01; X0625.524.4522.9
9 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng; Kỹ thuật máy động lực)A00; A01; C01; D01; X0624.0223.8121.5
10 Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0124.4224.4923.47
11 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)A00; A01; C01; D01; X0624.5824.0622.15
12 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)A00; A01; C01; D01; X0624.224.3522
13 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)A00; A01; C01; D01; X0625.724.8723.25
14 Kiến trúcA00; A01; V00; V0122.1222.0521.25
15 Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; C01; D01; X0615.06
16 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)A00; A01; C01; D01; X0621.3421.2519.55
17 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ và kỹ thuật giao thông)A00; A01; C01; D01; X0619.762016.15
18Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh)A00; A01; C01; D01; X0615.12
19 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)A00; A01; C01; D01; X0621.46
20 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng; Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng)A00; A01; C01; D01; X0622.0422.7521
21 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)A00; A01; C01; D01; X0621.1422.1520.1
22 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C01; D0122.4822.8521.7
23 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)A00; A01; C01; D0125.7825.3323.84
24 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)A00; A01; C01; D0125.46

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1 Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0125.6726.225.77
2 Kinh doanh quốc tếA00; A01; C01; D0127.2327.36
3 Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0126.1927.1326.17
4 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)A00; A01; C01; D0125.4426.425.71
5 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn)         A00; A01; C01; X0625.9
6 Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; X0626.527.5527.07
7 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0128.2527.9927.71
8 Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01; X0626.9926.2424.65
9 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng; Kỹ thuật máy động lực)A00; A01; C01; D01; X062625.2123.4
10 Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0126.2726.8226.01
11 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)A00; A01; C01; D01; X0626.3825.8924.33
12 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)A00; A01; C01; D01; X0626.1225.423.33
13 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)A00; A01; C01; D01; X0627.1226.6425.55
14 Kiến trúcA00; A01; V00; V0124.7424.8423.69
15 Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; C01; D01; X0620.02
16 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)A00; A01; C01; D01; X0624.2224.2623.44
17 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ và kỹ thuật giao thông)A00; A01; C01; D01; X0619.7621.5319
18Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh)A00; A01; C01; D01; X0615.12
19 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)A00; A01; C01; D01; X0621.46
20 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng; Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng)A00; A01; C01; D01; X0624.6824.9724.71
21 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)A00; A01; C01; D01; X0624.0824.8724
22 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C01; D0124.9825.424.42
23 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)A00; A01; C01; D0127.1826.9726.64
24 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)A00; A01; C01; D0126.96