Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Học Viện Chính Sách và Phát Triển xét tuyển theo tổ hợp A00 - Toán, Vật lí, Hóa học

Danh sách các ngành của Học Viện Chính Sách và Phát Triển xét tuyển theo tổ hợp A00 - Toán, Vật lí, Hóa học mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối A00 - APD - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối A00 - APD - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Ngành Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; D8422.3625.4324.5
2Ngành Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D842225.0124.8
3Ngành Kinh tế sốA00; A01; D01; D8423.3525.4324.9
4Ngành Kế toánA00; A01; D01; D8423.2325.8425.2

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Ngành Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; D8422.362727.3Điểm đã quy đổi
A00; A01; D01; D8422.3626.827.3Điểm đã quy đổi
2Ngành Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D842227.5228Điểm đã quy đổi
A00; A01; D01; D84222828Điểm đã quy đổi
3Ngành Kinh tế sốA00; A01; D01; D8423.3527.227.17Điểm đã quy đổi
A00; A01; D01; D8423.3527.327.17Điểm đã quy đổi
4Ngành Kế toánA00; A01; D01; D8423.2327.327.24Điểm đã quy đổi
A00; A01; D01; D8423.2327.327.24Điểm đã quy đổi