Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 24 | 24 | 23.25 | |
| 2 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 22.75 | 22 | 21.75 | |
| 3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 25.5 | 23.5 | 22.25 | |
| A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 16 | 23.5 | 22.25 | |||
| 4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 23.25 | 22 | 20 | |
| 5 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 24.5 | 22.75 | 20.5 | |
| 6 | Công nghệ chế tạo máy (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 22 | 20.75 | 19 | |
| 7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 26.5 | 24.25 | 23.75 | |
| 8 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 23.5 | 22 | 20 | |
| 9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 16 | 24 | 23.75 | |
| A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 25 | 24 | 23.75 | |||
| 10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 23.25 | 23 | 22 | |
| 11 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 22.25 | 21.5 | 19 | |
| 12 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 19 | 18 | 18 | |
| 13 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 16 | 23.5 | 21 | |
| A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 25.25 | 23.5 | 21 | |||
| 14 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 23 | 20 | 19 | |
| 15 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 24.25 | 23 | 20.75 | |
| 16 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 22 | 20 | 18 | |
| 17 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 26.5 | 24.5 | 23.5 | |
| 18 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 23.75 | 22 | 20.5 | |
| 19 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00; B00; C02; D07; X11 | 24 | 20.5 | 19 | |
| 20 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược (CT tăng cường TA) | A00; B00; C02; D07; X11 | 20 | 18 | 18 | |
| 21 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; C02; D07; X11 | 18 | 19 | ||
| 22 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07; X11 | 21.5 | 20 | 19.25 | |
| 23 | Công nghệ thực phẩm (CT tăng cường TA) | A00; B00; C02; D07; X11 | 17 | 18 | 18 | |
| 24 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; C02; D07; X11 | 18 | 19 | 19 | |
| 25 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 22.5 | 19 | 19 | |
| 26 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 19 | 19 | 19 | |
| 27 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 22.25 | 19 | ||
| 28 | Dược học | A00; B00; C02; D07; X11 | 23.75 | 23 | 23 | |
| 29 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | A00; B00; C02; D07; X11 | 18 | 19 | 19 | |
2. Phương thức Điểm học bạ
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 27.25 | 26 | 25.5 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 2 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 26.31 | 24.5 | 23 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 28.21 | 26 | 25 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 28.21 | 19 | 25 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
| A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 19 | 26 | 25 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
| A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 19 | 19 | 25 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
| 4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 26.68 | 24 | 23 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 5 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 27.62 | 25 | 23 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 6 | Công nghệ chế tạo máy (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 25.75 | 23 | 22.5 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 28.61 | 26.5 | 24.5 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 8 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 26.87 | 25 | 23.5 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 19 | 27.5 | 26.5 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 19 | 19 | 26.5 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
| A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 28 | 27.5 | 26.5 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
| A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 28 | 19 | 26.5 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
| 10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 26.68 | 25.75 | 24.5 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 11 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 25.94 | 22.5 | 22 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 12 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 23 | 21.5 | 21 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 13 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 19 | 25.25 | 24 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 19 | 19 | 24 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
| A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 28.11 | 25.25 | 24 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
| A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 28.11 | 19 | 24 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
| 14 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 26.5 | 24 | 23 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 15 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 27.43 | 25 | 23 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 16 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 25.75 | 23.5 | 21 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 17 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 28.61 | 27.25 | 26 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 18 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 27.06 | 25 | 24.5 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 19 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00; B00; C02; D07; X11 | 27.25 | 23 | 22 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 20 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược (CT tăng cường TA) | A00; B00; C02; D07; X11 | 24 | 22 | 21 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 21 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; C02; D07; X11 | 22 | 21 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | |
| 22 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07; X11 | 25.37 | 26.5 | 25 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 23 | Công nghệ thực phẩm (CT tăng cường TA) | A00; B00; C02; D07; X11 | 21 | 24 | 23 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 24 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; C02; D07; X11 | 22 | 24 | 23.75 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 25 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 26.12 | 23.5 | 22.5 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 26 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 23 | 21 | 21 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 27 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 25.94 | 23.5 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | |
| 28 | Dược học | A00; B00; C02; D07; X11 | 27.06 | 28 | 27.5 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 29 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | A00; B00; C02; D07; X11 | 22 | 23 | 23 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |