Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự - Hệ Quân sự xét tuyển theo tổ hợp A00 - Toán, Vật lí, Hóa học

Danh sách các ngành của Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự - Hệ Quân sự xét tuyển theo tổ hợp A00 - Toán, Vật lí, Hóa học mới nhất 2024

Danh sách các ngành xét tuyển khối A00 - Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự - Hệ Quân sự

Mã trường: KQH

Mã NgànhTên NgànhPhương thức xét tuyểnKhốiĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
7860220Đào tạo kỹ sư quân sựĐT THPTA00; A0126.13TS nam, miền Bắc; Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8.6; Tiêu chí phụ 2: Lý >= 9.25
ĐT THPTA00; A0127.71TS nữ, miền Bắc
ĐT THPTA00; A0125.46TS nam, miền Nam
ĐT THPTA00; A0126.52TS nữ, miền Nam
Học BạA00; A01
Đào tạo kỹ sư quân sự

Mã ngành: 7860220

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 26.13

Ghi chú: TS nam, miền Bắc; Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8.6; Tiêu chí phụ 2: Lý >= 9.25

Đào tạo kỹ sư quân sự

Mã ngành: 7860220

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 27.71

Ghi chú: TS nữ, miền Bắc

Đào tạo kỹ sư quân sự

Mã ngành: 7860220

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 25.46

Ghi chú: TS nam, miền Nam

Đào tạo kỹ sư quân sự

Mã ngành: 7860220

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 26.52

Ghi chú: TS nữ, miền Nam

Đào tạo kỹ sư quân sự

Mã ngành: 7860220

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: