Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Mỏ Địa Chất xét tuyển theo tổ hợp A00 - Toán, Vật lí, Hóa học

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Mỏ Địa Chất xét tuyển theo tổ hợp A00 - Toán, Vật lí, Hóa học mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối A00 - HUMG - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối A00 - HUMG - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Quản trị kinh doanh23.7523.25
2Tài chính - Ngân hàng23.7523.25
3Kế toán23.7523.25
4Địa chất học1616
5Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học1818
6Khoa học dữ liệu21.7523
7Công nghệ thông tin23.7524
8Địa tin học17.516
9Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử23.7522.5
10Công nghệ kỹ thuật hóa học1918.5
11Quản lý công nghiệp21.2520.75
12Kỹ thuật cơ khí2423.75
13Kỹ thuật Robot
14Kỹ thuật cơ điện tử2422.95
15Kỹ thuật cơ khí động lực2420.15
16Kỹ thuật ô tô2423.25
17Kỹ thuật điện22.2520.25
18Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá24.523.5
19Kỹ thuật hoá học1919
20Kỹ thuật vật liệu
21Kỹ thuật môi trường1615.5
22Kỹ thuật địa chất1516
23Kỹ thuật địa vật lý1618
24Kỹ thuật trắc địa - bản đồ15.515
25Đá quý Đá mỹ nghệ1515
26Kỹ thuật mỏ1717
27Kỹ thuật dầu khí1918.5
28Kỹ thuật khí thiên nhiên1618
29Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên1618
30Kỹ thuật tuyển khoáng1815
31Quản lý đô thị và công trình
32Quản lý phát triển đô thị và bất động sản24.122.5
33Kỹ thuật xây dựng20.521
34Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm1615
35Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1715
36Địa kỹ thuật xây dựng1616
37Kỹ thuật tài nguyên nước1516
38Quản lý xây dựng19.519.5
39Hoá dược1918
40Quản lý tài nguyên và môi trường21.518
41Quản lý đất đai23.119.5
42Quản lý tài nguyên khoáng sản
43An toàn, Vệ sinh lao động1817

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Quản trị kinh doanh2626.5
2Tài chính - Ngân hàng2626.5
3Kế toán2626.5
4Địa chất học1818
5Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học1819.5
6Khoa học dữ liệu25.524.5
7Công nghệ thông tin26.527
8Địa tin học1919
9Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
10Công nghệ kỹ thuật hóa học2220
11Quản lý công nghiệp2324.5
12Kỹ thuật cơ khí2522.5
13Kỹ thuật Robot
14Kỹ thuật cơ điện tử2625
15Kỹ thuật cơ khí động lực2220
16Kỹ thuật ô tô2625
17Kỹ thuật điện25.524
18Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá27.226.85
19Kỹ thuật hoá học22.520.5
20Kỹ thuật vật liệu
21Kỹ thuật môi trường1820
22Kỹ thuật địa chất1818
23Kỹ thuật địa vật lý1819.5
24Kỹ thuật trắc địa - bản đồ1918
25Đá quý Đá mỹ nghệ1818
26Kỹ thuật mỏ2018
27Kỹ thuật dầu khí19.519.5
28Kỹ thuật khí thiên nhiên19.519.5
29Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên19.519.5
30Kỹ thuật tuyển khoáng1918
31Quản lý đô thị và công trình
32Quản lý phát triển đô thị và bất động sản2222
33Kỹ thuật xây dựng2019
34Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm1818
35Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1818
36Địa kỹ thuật xây dựng1818
37Kỹ thuật tài nguyên nước1818
38Quản lý xây dựng2019.5
39Hoá dược2222
40Quản lý tài nguyên và môi trường2020
41Quản lý đất đai2018
42Quản lý tài nguyên khoáng sản
43An toàn, Vệ sinh lao động2018