Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Mở Hà Nội xét tuyển theo tổ hợp A00 - Toán, Vật lí, Hóa học

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Mở Hà Nội xét tuyển theo tổ hợp A00 - Toán, Vật lí, Hóa học mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối A00 - HOU - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối A00 - HOU - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; X2620.13623.5223.62Điểm đã quy đổi
2Thương mại điện tửA00; A01; D01; X2622.1924.9125.07Điểm đã quy đổi
3Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0119.5623.4823.33Điểm đã quy đổi
4Bảo hiểmA00; A01; D0118.5620.5Điểm đã quy đổi
5Kế toánA00; A01; D01; X2619.6923.7523.43Điểm đã quy đổi
6Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; D0717.031717.25Điểm đã quy đổi
7Công nghệ thông tinA00; A01; D01; X2619.522.9523.38Điểm đã quy đổi
8Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; D01; X2618.0622.0522.1Điểm đã quy đổi
9Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D01; X2618.8122.5522.45Điểm đã quy đổi
10Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0718.81717.25Điểm đã quy đổi

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Công nghệ sinh họcB00; A00; A01; D0720.032221Điểm đã quy đổi
2Công nghệ thực phẩmB00; A00; A01; D0721.82221Điểm đã quy đổi