Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Quốc Tế - ĐHQG Hà Nội xét tuyển theo tổ hợp A00 - Toán, Vật lí, Hóa học

Danh sách các ngành của Trường Quốc Tế - ĐHQG Hà Nội xét tuyển theo tổ hợp A00 - Toán, Vật lí, Hóa học mới nhất 2025

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X262223.5
2Kế toán, Phân tích và Kiểm toánA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X262022.75
3Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; A02; D01; D07; C01; C02; X02; X2619.522.35
4Tin học và Kỹ thuật máy tínhA00; A01; A02; D07; C01; C02; X02; X06; X2619.521
5Phân tích dữ liệu kinh doanhA00; A01; A02; D01; D07; C01; C02; X02; X262024.05
6Marketing (song bằng do ĐHQGHN và Đại học HELP, Malaysia cùng cấp bằng)A00; A01; D01; D07; D09; C01; C02; X02; X2619.521.5
7Quản lý (song bằng do ĐHQGHN và Đại học Keuka, Hoa Kỳ cùng cấp bằng)A00; A01; D01; D07; D09; C01; C02; X02; X2619
8Tự động hóa và Tin họcA00; A01; A02; D07; C01; C02; X02; X06; X2619.521.5
9Công nghệ thông tin ứng dụngA00; A01; A02; D07; C01; C02; X02; X06; X2619.522.75
10Công nghệ tài chính và Kinh doanh sốA00; A01; A02; D01; D07; C01; C02; X02; X2619.523.3
11Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và LogisticsA00; A01; A02; D07; C01; C02; X02; X06; X2619.523.35
12Kinh doanh sốA00; A01; D01; D03; D07; D29; C01; C02; X02; X2621
13Truyền thông sốA00; A01; D01; D03; D07; D29; C01; C02; X02; X2622