Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội xét tuyển theo tổ hợp A00 - Toán, Vật lí, Hóa học

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội xét tuyển theo tổ hợp A00 - Toán, Vật lí, Hóa học mới nhất 2025

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Toán họcA00; A01; C01; D07; D08; X2625.93433.4
2Toán tinA00; A01; C01; D07; D08; X2625.53434.25
3Vật lý họcA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X2624.6525.324.2
4Khoa học vật liệuA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X2624.224.622.75
5Công nghệ kỹ thuật hạt nhânA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X2623.524.321.3
6Hoá họcA00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X1223.925.1523.65
7Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X1223.4524.823.25
8Sinh họcA00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X1620.0523.3523
9Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X1622.0524.4524.05
10Địa lý tự nhiênA00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X2523.9522.420.3
11Quản lý đất đaiA00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X2522.272320.9
12Khoa học môi trườngA00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X1621.252020
13Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X1621.552120
14Khí tượng và khí hậu họcA00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X2622.820.820
15Hải dương họcA00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X2621.52020
16Địa chất họcA00; A01; A04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X2522.052020
17Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; A04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X2522.221.521
18Hoá dượcA00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X1223.725.6524.6
19Sinh dược họcA00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X1620.124.2523
20Môi trường, sức khỏe và an toànA00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X1621.22020
21Khoa học thông tin địa không gianA00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X2523.522.520.4
22Tài nguyên và môi trường nướcA00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X2621.12020
23Khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D07; D08; X26263534.85
24Kỹ thuật điện tử và tin họcA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X2624.5726.2525.65
25Quản lý phát triển đô thị và bất động sảnA00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X2522.92422.45
26Khoa học và công nghệ thực phẩmA00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X1622.824.624.35
27Khoa học máy tính và thông tinA00; A01; C01; D07; D08; X2625.353434.7
28Công nghệ Bán dẫnA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X2625.55