Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Toán học | A00; A01; C01; D07; D08; X26 | 25.9 | 34 | 33.4 | |
| 2 | Toán tin | A00; A01; C01; D07; D08; X26 | 25.5 | 34 | 34.25 | |
| 3 | Vật lý học | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 | 24.65 | 25.3 | 24.2 | |
| 4 | Khoa học vật liệu | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 | 24.2 | 24.6 | 22.75 | |
| 5 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 | 23.5 | 24.3 | 21.3 | |
| 6 | Hoá học | A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 | 23.9 | 25.15 | 23.65 | |
| 7 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 | 23.45 | 24.8 | 23.25 | |
| 8 | Sinh học | A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16 | 20.05 | 23.35 | 23 | |
| 9 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16 | 22.05 | 24.45 | 24.05 | |
| 10 | Địa lý tự nhiên | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25 | 23.95 | 22.4 | 20.3 | |
| 11 | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25 | 22.27 | 23 | 20.9 | |
| 12 | Khoa học môi trường | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 | 21.25 | 20 | 20 | |
| 13 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 | 21.55 | 21 | 20 | |
| 14 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26 | 22.8 | 20.8 | 20 | |
| 15 | Hải dương học | A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26 | 21.5 | 20 | 20 | |
| 16 | Địa chất học | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X25 | 22.05 | 20 | 20 | |
| 17 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X25 | 22.2 | 21.5 | 21 | |
| 18 | Hoá dược | A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 | 23.7 | 25.65 | 24.6 | |
| 19 | Sinh dược học | A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16 | 20.1 | 24.25 | 23 | |
| 20 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 | 21.2 | 20 | 20 | |
| 21 | Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25 | 23.5 | 22.5 | 20.4 | |
| 22 | Tài nguyên và môi trường nước | A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26 | 21.1 | 20 | 20 | |
| 23 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D07; D08; X26 | 26 | 35 | 34.85 | |
| 24 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 | 24.57 | 26.25 | 25.65 | |
| 25 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25 | 22.9 | 24 | 22.45 | |
| 26 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 | 22.8 | 24.6 | 24.35 | |
| 27 | Khoa học máy tính và thông tin | A00; A01; C01; D07; D08; X26 | 25.35 | 34 | 34.7 | |
| 28 | Công nghệ Bán dẫn | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 | 25.55 | |||