Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM xét tuyển theo tổ hợp A00 - Toán, Vật lí, Hóa học

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM xét tuyển theo tổ hợp A00 - Toán, Vật lí, Hóa học mới nhất 2025

Danh sách các ngành xét tuyển khối A00 - Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM

Mã trường: QSQ

Mã NgànhTên NgànhPhương thức xét tuyểnKhốiĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
AP03Toán - Tin học (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Anh, Úc) (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính)ĐT THPTA00; A01; X06; X10; X26
Ưu TiênA00; A01; X06; X10; X26
AP04Khoa học sự sống và Hóa học (Ngành Công nghệ sinh học chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 4+0))ĐT THPTA00; B00; B08; C08; D07; D12; D13
Ưu TiênA00; B00; B08; C08; D07; D12; D13
AP05Kỹ thuật (Chương trình liên kết vớ ĐH nước ngoài: Anh, Úc) (Nhóm ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật xây dựng)ĐT THPTA00; A01; B00; B08; D01; D07
Ưu TiênA00; A01; B00; B08; D01; D07
IU03Toán - Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Khoa học dữ liệu, Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro), Thống kê (Thống kê ứng dụng))ĐT THPTA00; A01; X06; X10; X26
Ưu TiênA00; A01; X06; X10; X26
IU04Khoa học sự sống và Hóa học (Nhóm ngành: Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Hóa học (Hóa sinh), Kỹ thuật hóa học)ĐT THPTA00; B00; B08; C08; D07; D12; D13
Ưu TiênA00; B00; B08; C08; D07; D12; D13
IU05Kỹ thuật(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, KT hệ thống công nghiệp, KT điện tử - viễn thông,KT điều khiển và tự động hóa, KT Y Sinh, KT Không gian, KT Xây dựng, Quản lý xây dựng)ĐT THPTA00; A01; B00; B08; D01; D07
Ưu TiênA00; A01; B00; B08; D01; D07
Toán - Tin học (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Anh, Úc) (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính)

Mã ngành: AP03

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; X06; X10; X26

Điểm chuẩn 2024:

Toán - Tin học (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Anh, Úc) (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính)

Mã ngành: AP03

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A00; A01; X06; X10; X26

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học sự sống và Hóa học (Ngành Công nghệ sinh học chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 4+0))

Mã ngành: AP04

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; B00; B08; C08; D07; D12; D13

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học sự sống và Hóa học (Ngành Công nghệ sinh học chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 4+0))

Mã ngành: AP04

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A00; B00; B08; C08; D07; D12; D13

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật (Chương trình liên kết vớ ĐH nước ngoài: Anh, Úc) (Nhóm ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật xây dựng)

Mã ngành: AP05

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật (Chương trình liên kết vớ ĐH nước ngoài: Anh, Úc) (Nhóm ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật xây dựng)

Mã ngành: AP05

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Toán - Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Khoa học dữ liệu, Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro), Thống kê (Thống kê ứng dụng))

Mã ngành: IU03

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; X06; X10; X26

Điểm chuẩn 2024:

Toán - Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Khoa học dữ liệu, Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro), Thống kê (Thống kê ứng dụng))

Mã ngành: IU03

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A00; A01; X06; X10; X26

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học sự sống và Hóa học (Nhóm ngành: Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Hóa học (Hóa sinh), Kỹ thuật hóa học)

Mã ngành: IU04

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; B00; B08; C08; D07; D12; D13

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học sự sống và Hóa học (Nhóm ngành: Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Hóa học (Hóa sinh), Kỹ thuật hóa học)

Mã ngành: IU04

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A00; B00; B08; C08; D07; D12; D13

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, KT hệ thống công nghiệp, KT điện tử - viễn thông,KT điều khiển và tự động hóa, KT Y Sinh, KT Không gian, KT Xây dựng, Quản lý xây dựng)

Mã ngành: IU05

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, KT hệ thống công nghiệp, KT điện tử - viễn thông,KT điều khiển và tự động hóa, KT Y Sinh, KT Không gian, KT Xây dựng, Quản lý xây dựng)

Mã ngành: IU05

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: