Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 28.27 | 27.48 | ||
| 2 | Sư phạm Tin học | A00; A01; X06 | 24.85 | 25.1 | ||
| 3 | Sư phạm Vật lí | A00; A01 | 28.31 | 27.71 | ||
| 4 | Sư phạm Vật lí (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A00; A01 | 27.78 | 26.81 | ||
| 5 | Sư phạm Hoá học | A00; B00 | 28.37 | 27.62 | ||
| 6 | Sư phạm Công nghệ | A00; A01; X07; X08 | 21.75 | 24.55 | ||
| 7 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 27.06 | 26.45 | ||
| 8 | Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (mới) | A00; A01; X06 | 22.35 | |||
| 9 | Hóa học | A00; B00; D07 | 23 | 24.44 | ||
| 10 | Toán học | A00; A01 | 25.5 | 26.04 | ||
| 11 | Công nghệ thông tin | A00; A01; X06 | 20.6 | 24.1 | ||