Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; D01; D03 | 26.09 | 25.65 | 24.41 | |
| 2 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B08; D07 | 27.67 | 26.79 | 26.18 | |
| 3 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | 24.56 | 23.25 | |
| 4 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D29 | 27.19 | 26.22 | 25.65 | |
| 5 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D24 | 27.23 | 26.6 | 25.76 | |
| 6 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 25.99 | 25.81 | ||
| 7 | Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 21.61 | 24.1 | 24.26 | |
| 8 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; X02 | 24.11 | 24.94 | 24.8 | |
| 9 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 21.5 | 24.05 | 24.35 | |
| 10 | Quản trị kinh doanh - học tại khu Hòa An | A00; A01; C02; D01 | 18.95 | 21.5 | ||
| 11 | Marketing | A00; A01; C02; D01 | 22.96 | 24.6 | 25.35 | |
| 12 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 22.47 | 24.8 | 25.1 | |
| 13 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 21.75 | 24.5 | 24.61 | |
| 14 | Thương mại điện tử | A00; A01; C02; D01 | 22.23 | |||
| 15 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 22.9 | 24.8 | 25 | |
| 16 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 22.61 | 24.2 | 24.76 | |
| 17 | Kế toán - học tại khu Sóc Trăng | A00; A01; C02; D01 | 18.38 | |||
| 18 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 21.75 | 23.7 | 24.58 | |
| 19 | Luật | A00; C00; D01; D03 | 25.97 | 26.01 | 25.1 | |
| 20 | Luật - học tại khu Hòa An | A00; C00; D01; D03 | 25.1 | 25.5 | 22.5 | |
| 21 | Luật - học tại khu Sóc Trăng | A00; C00; D01; D03 | 24.27 | |||
| 22 | Luật dân sự và tố tụng dân sự | A00; C00; D01; D03 | 25.69 | |||
| 23 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D03 | 26.39 | 26.85 | 25.85 | |
| 24 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 20.2 | 20 | 23.64 | |
| 25 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 17.15 | 15 | 21.75 | |
| 26 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 22.28 | 23.15 | 23.15 | |
| 27 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 15 | 15 | 20 | |
| 28 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 21.77 | 23.23 | 22.85 | |
| 29 | Thống kê | A00; A01; A02; B00 | 18.41 | 21.6 | 22.4 | |
| 30 | Khoa học máy tính | A00; A01; X06; X26 | 23.07 | 24.43 | 24.4 | |
| 31 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; X06; X26 | 21.01 | 22.9 | 22.85 | |
| 32 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; X06; X26 | 23.05 | 24.83 | 24.8 | |
| 33 | Hệ thống thông tin | A00; A01; X06; X26 | 21.38 | 23.48 | 22.65 | |
| 34 | Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01; X06; X07 | 24 | 24.28 | 22.8 | |
| 35 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; X06; X26 | 23.04 | |||
| 36 | Công nghệ thông tin | A00; A01; X06; X26 | 24.78 | 25.35 | 25.16 | |
| 37 | Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa An | A00; A01; X06; X26 | 21.15 | 23.05 | 23.25 | |
| 38 | An toàn thông tin | A00; A01; X06; X26 | 22.5 | 23.75 | 23.6 | |
| 39 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 22.59 | 23.55 | 23.95 | |
| 40 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; X27 | 20.61 | 23 | 23.61 | |
| 41 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; X27 | 23.65 | 25.1 | 24.75 | |
| 42 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - học tại khu Sóc Trăng | A00; A01; D01; X27 | 18.5 | |||
| 43 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; X06; X07 | 22.05 | 23.53 | 23.33 | |
| 44 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; X06 | 22.35 | 23.63 | 23.1 | |
| 45 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; X06; X07 | 22.15 | 24.2 | ||
| 46 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07; X06 | 21.8 | 23.4 | 22.75 | |
| 47 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; X06; X07 | 20.95 | 23 | 22.15 | |
| 48 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; A02; B08 | 21 | 22.8 | ||
| 49 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; X06 | 23.35 | 24.05 | 23.3 | |
| 50 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 19.7 | 22.15 | 21.35 | |
| 51 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 | 15 | 20.2 | |
| 52 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 21.55 | 21 | 18 | |
| 53 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 20.28 | 20.5 | 23.83 | |
| 54 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 15 | 15 | 22 | |
| 55 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 15.4 | 16 | 21.25 | |
| 56 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 17 | |||
| 57 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; B00; D07 | 15 | 18 | 18 | |
| 58 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; V00; X07 | 16.1 | 21.2 | 22.5 | |
| 59 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; V00; X07 | 15 | 15 | 15.45 | |
| 60 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; V00; X07 | 15 | 15 | 21.6 | |
| 61 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B08; D07 | 15 | 15 | 20 | |
| 62 | Khoa học đất | A00; B00; B08; D07 | 15 | 15 | 15 | |
| 63 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 15 | 15 | 15 | |
| 64 | Nông học | A00; B00; B08; D07 | 15 | |||
| 65 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; B08; D07 | 15 | |||
| 66 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 15 | 15 | 15 | |
| 67 | Kinh doanh nông nghiệp - học tại khu Hòa An | A00; A01; C02; D01 | 15 | 15 | 15 | |
| 68 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 16 | 21 | 22.35 | |
| 69 | Kinh tế nông nghiệp - học tại khu Hòa An | A00; A01; C02; D01 | 15 | 18.5 | 17 | |
| 70 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | 15 | 16.75 | |
| 71 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | 15 | 15 | |
| 72 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | 15 | 15 | |
| 73 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 22.76 | 24.5 | 24.5 | |
| 74 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 21.4 | 24.1 | 24 | |
| 75 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17.1 | 18 | 19.8 | |
| 76 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 18.05 | 22.5 | 22.05 | |
| 77 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 16.9 | 21.7 | 20.45 | |
2. Phương thức Điểm học bạ
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; D01; D03 | 26.09 | 28.6 | 28.2 | Điểm đã được quy đổi |
| 2 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B08; D07 | 27.67 | 29.6 | 29.25 | Điểm đã được quy đổi |
| 3 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | 27.6 | 27.25 | Điểm đã được quy đổi |
| 4 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D29 | 27.19 | 29.25 | 28.75 | Điểm đã được quy đổi |
| 5 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D24 | 27.23 | 29.5 | 29.1 | Điểm đã được quy đổi |
| 6 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 25.99 | 29.2 | Điểm đã được quy đổi | |
| 7 | Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 21.61 | 27.7 | 27.75 | Điểm đã được quy đổi |
| 8 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; X02 | 24.11 | 28.3 | 28 | Điểm đã được quy đổi |
| 9 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 21.5 | 27.6 | 28 | Điểm đã được quy đổi |
| 10 | Quản trị kinh doanh - học tại khu Hòa An | A00; A01; C02; D01 | 18.95 | 24.75 | 25.75 | Điểm đã được quy đổi |
| 11 | Marketing | A00; A01; C02; D01 | 22.96 | 28.3 | 28.5 | Điểm đã được quy đổi |
| 12 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 22.47 | 28.5 | 28.5 | Điểm đã được quy đổi |
| 13 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 21.75 | 28 | 27.75 | Điểm đã được quy đổi |
| 14 | Thương mại điện tử | A00; A01; C02; D01 | 22.23 | Điểm đã được quy đổi | ||
| 15 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 22.9 | 28.4 | 28.25 | Điểm đã được quy đổi |
| 16 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 22.61 | 27.8 | 28 | Điểm đã được quy đổi |
| 17 | Kế toán - học tại khu Sóc Trăng | A00; A01; C02; D01 | 18.38 | Điểm đã được quy đổi | ||
| 18 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 21.75 | 27.85 | 27.25 | Điểm đã được quy đổi |
| 19 | Luật | A00; C00; D01; D03 | 25.97 | 27.2 | 26.75 | Điểm đã được quy đổi |
| 20 | Luật - học tại khu Hòa An | A00; C00; D01; D03 | 25.1 | 25.5 | 26.25 | Điểm đã được quy đổi |
| 21 | Luật - học tại khu Sóc Trăng | A00; C00; D01; D03 | 24.27 | Điểm đã được quy đổi | ||
| 22 | Luật dân sự và tố tụng dân sự | A00; C00; D01; D03 | 25.69 | Điểm đã được quy đổi | ||
| 23 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D03 | 26.39 | 27.8 | 27.5 | Điểm đã được quy đổi |
| 24 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 20.2 | 27.25 | 27.75 | Điểm đã được quy đổi |
| 25 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 17.15 | 25 | 25 | Điểm đã được quy đổi |
| 26 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 22.28 | 26 | 26.25 | Điểm đã được quy đổi |
| 27 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 15 | 18.75 | 23 | Điểm đã được quy đổi |
| 28 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 21.77 | 26.5 | 26 | Điểm đã được quy đổi |
| 29 | Thống kê | A00; A01; A02; B00 | 18.41 | 25.5 | 24.5 | Điểm đã được quy đổi |
| 30 | Khoa học máy tính | A00; A01; X06; X26 | 23.07 | 28.25 | 28.25 | Điểm đã được quy đổi |
| 31 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; X06; X26 | 21.01 | 27 | 27.25 | Điểm đã được quy đổi |
| 32 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; X06; X26 | 23.05 | 28.25 | 28.5 | Điểm đã được quy đổi |
| 33 | Hệ thống thông tin | A00; A01; X06; X26 | 21.38 | 27 | 27.5 | Điểm đã được quy đổi |
| 34 | Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01; X06; X07 | 24 | 27.9 | 27.25 | Điểm đã được quy đổi |
| 35 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; X06; X26 | 23.04 | Điểm đã được quy đổi | ||
| 36 | Công nghệ thông tin | A00; A01; X06; X26 | 24.78 | 28.6 | 29 | Điểm đã được quy đổi |
| 37 | Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa An | A00; A01; X06; X26 | 21.15 | 26.2 | 26.75 | Điểm đã được quy đổi |
| 38 | An toàn thông tin | A00; A01; X06; X26 | 22.5 | 27.5 | 28.25 | Điểm đã được quy đổi |
| 39 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 22.59 | 27.7 | 27.75 | Điểm đã được quy đổi |
| 40 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; X27 | 20.61 | 26.9 | 27 | Điểm đã được quy đổi |
| 41 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; X27 | 23.65 | 28.8 | 28.5 | Điểm đã được quy đổi |
| 42 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - học tại khu Sóc Trăng | A00; A01; D01; X27 | 18.5 | Điểm đã được quy đổi | ||
| 43 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; X06; X07 | 22.05 | 26.75 | 27 | Điểm đã được quy đổi |
| 44 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; X06 | 22.35 | 27.2 | 26.5 | Điểm đã được quy đổi |
| 45 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; X06; X07 | 22.15 | 27.6 | Điểm đã được quy đổi | |
| 46 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07; X06 | 21.8 | 26.5 | 26.75 | Điểm đã được quy đổi |
| 47 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; X06; X07 | 20.95 | 26.75 | Điểm đã được quy đổi | |
| 48 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; A02; B08 | 21 | 27.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| 49 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; X06 | 23.35 | 27.5 | 27.5 | Điểm đã được quy đổi |
| 50 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 19.7 | 24.75 | 24.75 | Điểm đã được quy đổi |
| 51 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 | 18 | 23.25 | Điểm đã được quy đổi |
| 52 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 21.55 | 18 | 24.5 | Điểm đã được quy đổi |
| 53 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 20.28 | 27.3 | 27.5 | Điểm đã được quy đổi |
| 54 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 15 | 23.25 | 22.75 | Điểm đã được quy đổi |
| 55 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 15.4 | 24.5 | 22.25 | Điểm đã được quy đổi |
| 56 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 17 | Điểm đã được quy đổi | ||
| 57 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; B00; D07 | 15 | 22.25 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 58 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; V00; X07 | 16.1 | 26 | 26.25 | Điểm đã được quy đổi |
| 59 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; V00; X07 | 15 | 18 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 60 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; V00; X07 | 15 | 21 | 23.5 | Điểm đã được quy đổi |
| 61 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B08; D07 | 15 | 18 | 20 | Điểm đã được quy đổi |
| 62 | Khoa học đất | A00; B00; B08; D07 | 15 | 18 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 63 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 15 | 20 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
| 64 | Nông học | A00; B00; B08; D07 | 15 | Điểm đã được quy đổi | ||
| 65 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; B08; D07 | 15 | Điểm đã được quy đổi | ||
| 66 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 15 | 18 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 67 | Kinh doanh nông nghiệp - học tại khu Hòa An | A00; A01; C02; D01 | 15 | 18 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
| 68 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 16 | 25.5 | 22.5 | Điểm đã được quy đổi |
| 69 | Kinh tế nông nghiệp - học tại khu Hòa An | A00; A01; C02; D01 | 15 | 18 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
| 70 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | 21.5 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 71 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | 19.75 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
| 72 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | 21 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
| 73 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 22.76 | 28.5 | 28 | Điểm đã được quy đổi |
| 74 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 21.4 | 27.5 | 27.5 | Điểm đã được quy đổi |
| 75 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17.1 | 24.5 | 24 | Điểm đã được quy đổi |
| 76 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 18.05 | 22.5 | 22.5 | Điểm đã được quy đổi |
| 77 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 16.9 | 25.5 | 24 | Điểm đã được quy đổi |