Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; C02; D07; D08 | 21.5 | |||
A00; A01; B00; C02; D07; D08 | 21.5 | |||||
2 | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00; A01; B00; C02; D07; D08 | 23.48 | |||
A00; A01; B00; C02; D07; D08 | 23.48 | |||||
3 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; X06; X26 | 25.25 | 25.82 | 25.45 | |
A00; A01; X06; X26 | 25.25 | 25.82 | 25.45 | |||
4 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | A00; A01; D07; X06; X07; X26 | 23.68 | 23.8 | 20.33 | |
A00; A01; D07; X06; X07; X26 | 23.68 | 23.8 | 20.33 | |||
5 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01; X06; X26 | 25.57 | 26.1 | 25.86 | |
A00; A01; X06; X26 | 25.57 | 26.1 | 25.86 | |||
6 | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | A00; A01; D28; X06; X26; X46 | 22.5 | 25.55 | 25 | |
A00; A01; D28; X06; X26; X46 | 22.5 | 25.55 | 25 | |||
7 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; X06; X26 | 27.2 | 27.11 | 26.45 | |
A00; A01; X06; X26 | 27.2 | 27.11 | 26.45 | |||
8 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; C01; D07; X06 | 18.85 | 17.25 | 17 | |
A00; A01; C01; D07; X06 | 18.85 | 17.25 | 17 | |||
9 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D07; X06; X26 | 22.5 | 23.85 | 22.5 | |
A00; A01; D07; X06; X26 | 22.5 | 23.85 | 22.5 | |||
10 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D07; X06; X26 | 22.93 | 23.25 | 22 | |
A00; A01; D07; X06; X26 | 22.93 | 23.25 | 22 | |||
11 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21.35 | |||
A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21.35 | |||||
12 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | A00; A01; X06; X07; X26 | 23.65 | 24.1 | 22.4 | |
A00; A01; X06; X07; X26 | 23.65 | 24.1 | 22.4 | |||
13 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | A00; A01; D07; X06; X26 | 23.33 | 24.85 | 23.1 | |
A00; A01; D07; X06; X26 | 23.33 | 24.85 | 23.1 | |||
14 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; D07; X06; X26 | 24.93 | 25.35 | 24.55 | |
A00; A01; D07; X06; X26 | 24.93 | 25.35 | 24.55 | |||
15 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; X06; X07 | 22 | 22.25 | 19.25 | |
A00; A01; X06; X07 | 22 | 22.25 | 19.25 | |||
16 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; X06; X07; X26 | 21.27 | 20 | 17 | |
A00; A01; X06; X07; X26 | 21.27 | 20 | 17 | |||
17 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01; X06; X07; X26 | 19.3 | 20.15 | 17 | |
A00; A01; X06; X07; X26 | 19.3 | 20.15 | 17 | |||
18 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; X06; X07; X26 | 23.56 | 25.36 | 25.05 | |
A00; A01; X06; X07; X26 | 23.56 | 25.36 | 25.05 | |||
19 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; X06; X07; X26 | 23.55 | 24.25 | 22.4 | |
A00; A01; X06; X07; X26 | 23.55 | 24.25 | 22.4 | |||
20 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; X06; X26 | 24.65 | 25.14 | 24.05 | |
A00; A01; X06; X26 | 24.65 | 25.14 | 24.05 | |||
21 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch | A00; A01; X06 | 27 | 26.31 | ||
A00; A01; X06 | 27 | 26.31 | ||||
22 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01; D07; X06; X07; X26 | 23.09 | 23 | 17.5 | |
A00; A01; D07; X06; X07; X26 | 23.09 | 23 | 17.5 | |||
23 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; X06; X07; X26 | 26.13 | 26 | 25.3 | |
A00; A01; X06; X07; X26 | 26.13 | 26 | 25.3 | |||
24 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; C02; D07; X11 | 24.17 | |||
A00; A01; B00; C02; D07; X11 | 24.17 | |||||
25 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07; D08; X11 | 18.1 | |||
A00; A01; B00; D07; D08; X11 | 18.1 | |||||
26 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; C02; D07; D08 | 21.1 | |||
A00; A01; B00; C02; D07; D08 | 21.1 | |||||
27 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; X05; X06; X07 | 19.5 | 18.5 | 18.6 | |
A00; A01; X05; X06; X07 | 19.5 | 18.5 | 18.6 | |||
28 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 19.1 | 17.05 | 17 | |
A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 19.1 | 17.05 | 17 | |||
29 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 19.6 | 17.05 | 17 | |
A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 19.6 | 17.05 | 17 | |||
30 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00; A01; C01; D07; X06 | 20.25 | 17.2 | 17 | |
A00; A01; C01; D07; X06 | 20.25 | 17.2 | 17 | |||
31 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 16.5 | 17.65 | 17 | |
A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 16.5 | 17.65 | 17 | |||
32 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D07; X06 | 18 | 18.35 | 18 | |
A00; A01; C01; D07; X06 | 18 | 18.35 | 18 | |||
33 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D07; X06 | 18.2 | 17.95 | 17 | |
A00; A01; C01; D07; X06 | 18.2 | 17.95 | 17 | |||
34 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; X06; X25; X26 | 20.39 | 21.6 | 20 | |
A00; A01; D01; X06; X25; X26 | 20.39 | 21.6 | 20 | |||
35 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07; D08; X11 | 19.35 | |||
A00; A01; B00; D07; D08; X11 | 19.35 | |||||
36 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01; D07; X06; X07; X26 | 21.38 | 22.35 | 21 | |
A00; A01; D07; X06; X07; X26 | 21.38 | 22.35 | 21 |
2. Phương thức Điểm học bạ
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00; B08; A01; C04 | 25.3 | |||
A00; D07; B00; B08; A01; C04 | 25.3 | |||||
2 | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00; D07; B00; B08; A01; C04 | 26.51 | |||
A00; D07; B00; B08; A01; C04 | 26.51 | |||||
3 | Kỹ thuật máy tính | 28.83 | 28.4 | |||
4 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | A01; D07 | 26.63 | 25.73 | 25.06 | |
A01; D07 | 26.63 | 25.73 | 25.06 | |||
5 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; X26; X06; D07; C01 | 23.65 | 21.47 | 18.73 | |
A00; A01; X26; X06; D07; C01 | 23.65 | 21.47 | 18.73 | |||
6 | Công nghệ chế tạo máy | 26.92 | 26.77 | |||
7 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; X26; X06; D07 | 26.15 | 25.93 | 25.94 | |
A00; A01; X26; X06; D07 | 26.15 | 25.93 | 25.94 | |||
8 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07; A01; C01; C02; D01 | 25.22 | |||
A00; D07; A01; C01; C02; D01 | 25.22 | |||||
9 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | A00; A01; X06; X08; X26 | 26.61 | 26.52 | 26.45 | |
A00; A01; X06; X08; X26 | 26.61 | 26.52 | 26.45 | |||
10 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 27 | 26.78 | |||
11 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 27.93 | 27.65 | |||
12 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; X06; X07 | 25.6 | 25.23 | 24.42 | |
A00; A01; X06; X07 | 25.6 | 25.23 | 24.42 | |||
13 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; X06; X08; X26 | 25.17 | 21.13 | 23.25 | |
A00; A01; X06; X08; X26 | 25.17 | 21.13 | 23.25 | |||
14 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01; X06; X08; X26 | 23.98 | 19.39 | 19.06 | |
A00; A01; X06; X08; X26 | 23.98 | 19.39 | 19.06 | |||
15 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; X06; X08; X26 | 26.55 | 27.11 | 26.8 | |
A00; A01; X06; X08; X26 | 26.55 | 27.11 | 26.8 | |||
16 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; X06; X26 | 27.15 | 27.83 | 27.41 | |
A00; A01; X06; X26 | 27.15 | 27.83 | 27.41 | |||
17 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01; X06; X08; X26 | 26.26 | 25.07 | 23.21 | |
A00; A01; X06; X08; X26 | 26.26 | 25.07 | 23.21 | |||
18 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 28.38 | 28.19 | |||
19 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07; B00; A01; X11; B08 | 23.03 | |||
A00; D07; B00; A01; X11; B08 | 23.03 | |||||
20 | Công nghệ thực phẩm | B00; B08; D07; A00; A01; C02 | 25.08 | |||
B00; B08; D07; A00; A01; C02 | 25.08 | |||||
21 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; X05; X06; X08 | 24.12 | 24.59 | 23.8 | |
A00; A01; X05; X06; X08 | 24.12 | 24.59 | 23.8 | |||
22 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D07; C01; X06; X26 | 21.88 | 18.75 | 18.68 | |
A00; A01; D07; C01; X06; X26 | 21.88 | 18.75 | 18.68 | |||
23 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D07; C01; X06 | 22.95 | 19.48 | 19.17 | |
A00; A01; D07; C01; X06 | 22.95 | 19.48 | 19.17 | |||
24 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; D07; C01; X06 | 23.12 | 20.35 | 21.11 | |
A00; A01; D07; C01; X06 | 23.12 | 20.35 | 21.11 | |||
25 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; X25; X06; X26 | 24.66 | 25.72 | 25.36 | |
A00; A01; D01; X25; X06; X26 | 24.66 | 25.72 | 25.36 | |||
26 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; D07; B00; A01; B08 | 24.02 | |||
A00; D07; B00; A01; B08 | 24.02 | |||||
27 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01 | 25.23 | 25.76 | 26.68 | |
A00; A01 | 25.23 | 25.76 | 26.68 |