Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Vật lý học | A00; A01; C01; X06 | 16 | 15 | ||
2 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; X26 | 17.5 | 17 | 16.5 | |
3 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A01; C01; D01; X02 | 16 | |||
4 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X26 | 17.5 | 17.5 | 17.5 | |
5 | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo Kỹ sư Việt-Nhật) | A00; A01; D01; X26 | 17.75 | |||
6 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; C01; X06 | 17.5 | 16.5 | 16 |
2. Phương thức Điểm học bạ
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Vật lý học | 19.5 | ||||
2 | Kỹ thuật phần mềm | 20 | 19 | |||
3 | Quản trị và phân tích dữ liệu | |||||
4 | Công nghệ thông tin | 20.5 | 20.5 | |||
5 | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo Kỹ sư Việt-Nhật) | |||||
6 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 19.5 | 19 |