Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng xét tuyển theo tổ hợp A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng xét tuyển theo tổ hợp A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối A01 - TDTU - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối A01 - TDTU - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)D01; A01; D07293333.45Toán nhân 2
2Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)D01; D07; A0129.05Toán nhân 2
3Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)D01; A01; D0727.453232.25Toán nhân 2
4MarketingD01; A01; D0731.2434.2534.45Toán nhân 2
5Kinh doanh quốc tếD01; D07; A0131.0133.834.6Toán nhân 2
6Tài chính - Ngân hàngD01; D07; A0128.093332.5Toán nhân 2
7Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế)D01; D07; A0128.09Toán nhân 2
8Kế toánD01; D07; A0126.6232.431.6Toán nhân 2
9Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)D01; D07; A0127.73Toán nhân 2
10Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)D01; D07; A0123.32524Toán nhân 2
11Công nghệ sinh họcA0125.27Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00, Anh nhân 2
12Khoa học môi trườngA00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 202222Toán nhân 2
13Toán ứng dụngA01; D07; D01; X2626.143131.3Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
14Thống kêA01; D07; D01; X2623.528.527.7Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
15Khoa học máy tínhA01; D07; D01; X2630.273333.35Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
16Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA01; D07; D01; X2626.7831.232.1Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
17Kỹ thuật phần mềmA01; D07; D01; X2629.5833.333.7Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
18Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 202222
19Kỹ thuật cơ điện tửA01; D07; X26; D0128.331.329.9Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
20Kỹ thuật điệnA01; D07; D01; X2627.363026Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
21Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA01; D07; D01; X2627.5931.228.7Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
22Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)A01; D0729.15Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
23Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA01; D07; D01; X2629.131.8531Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
24Kỹ thuật hóa họcA0127.85Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0, Anh nhân 2
25Quy hoạch vùng và đô thịA01; D01; V0224.332323Toán nhân 2
26Kỹ thuật xây dựngA01; D0125.32424Toán nhân 2
27Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA01; D01 22.52222Toán nhân 2
28Quản lý xây dựngA01; D01 24.22323Toán nhân 2
29Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)D01; B08; A0127.4831.330.5Toán nhân 2
30Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)A01; B03; B08; C01; D01212222Toán nhân 2
31Bảo hộ lao độngA00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 202222Toán nhân 2
32Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 2327Toán nhân 2
33Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 2428Toán nhân 2
34Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 2428Toán nhân 2
35Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 2126Toán nhân 2
36Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 2124Toán nhân 2
37Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA0122Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Anh nhân 2
38Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26 2428Toán nhân 2
39Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26 2428Toán nhân 2
40Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 2424Toán nhân 2
41Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; X06 2024Toán nhân 2
42Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
43Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)A00; A01; C01; C02; D01; D07 2128Toán nhân 2
44Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)A00; A01; C01; C02; D01; D07 2128Toán nhân 2
45Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
46Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)A00; A01; C01; C02; D01; D07 2128Toán nhân 2
47Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; D07 2128Toán nhân 2
48Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; C02; D01; D07 2126Toán nhân 2
49Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07 2124Toán nhân 2
50Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; D01; D07; X26 2628Toán nhân 2
51Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)A00; A01; C01; D01; D07; X26 22Toán nhân 2
52Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 2124Toán nhân 2
53Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; X06 2024Toán nhân 2
54Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiếnD01; D07; A0125.513031.55Toán nhân 2
55Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiếnD01; D07; A0125.3427.829.9Toán nhân 2
56Marketing - Chương trình tiên tiếnD01; D07; A0126.7531.332.65Toán nhân 2
57Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiếnD01; D07; A0126.7530.833.15Toán nhân 2
58Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiếnD01; D07; A012328.730.25Toán nhân 2
59Kế toán - Chương trình tiên tiếnD01; D07; A01232728Toán nhân 2
60Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiếnA0122Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Anh nhân 2
61Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiếnA01; D07; D01; X2625.230.832.25Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
62Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiếnA01; D07; D01; X2624.530.931.4Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
63Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiếnA01; D07; D01; X2625.12324Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
64Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiếnA01; D07; D01; X2624.72624Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
65Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiếnA01; D07; D01; X2625.526.724Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
66Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiếnA0125.55Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00, Anh nhân 2
67Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiếnA01; D01202223Toán nhân 2
68Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 232728IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
69Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 23.52831.5IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
70Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 23.52831.5IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
71Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 212624IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
72Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 212422IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
73Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA0122IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh 12 ≥ 6.00, Anh nhân 2
74Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26 242831IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
75Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26 242831IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
76Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 242424IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
77Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; X06 202422IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
78Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)A00; A01; C01; C02; D01; D07 212828IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
79Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)A00; A01; C01; C02; D01; D07 2128IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
80Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)A00; A01; C01; C02; D01; D07 2128IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
81Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
82Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)A00; A01; C01; C02; D01; D07 212828IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
83Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; D07 212831.5IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
84Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; C02; D01; D07 212624IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
85Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07 212422IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
86Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; D01; D07; X26 242831IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
87Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)A00; A01; C01; D01; D07; X26 222826IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
88Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 212424IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
89Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; X06 202422IELTS ≥ 5.5 (tương đương), điểm quy đổi
90Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D07 202224Toán hệ số 2
91Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D07 212424Toán hệ số 2
92Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D07 202222Toán hệ số 2
93Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D07 20Toán hệ số 2
94Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; D01; D07; X26 2022Toán hệ số 2
95Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; D01; D07; X26 202222Toán hệ số 2
96Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; X06 20Toán hệ số 2
97Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA01; B03; B08; C01; D01; T00; T01; (Toán, Anh, NK TDTT)20Toán hệ số 2
98Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 20Toán hệ số 2

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)D01; A01; D0727.65Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
2Toán ứng dụngA0132.5229.529Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
A0132.5229.7529Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
3Thống kêA0126.52829Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
A0126.528.2529Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
4Khoa học máy tínhA0136.553737Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
A0136.553737Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
5Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA0133.735.2535.75Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
A0133.735.535.75Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
6Kỹ thuật phần mềmA0136.1936.537Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
A0136.1936.537Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
7Kỹ thuật cơ điện tửA0135.5233.2533Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
A0135.5233.533Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
8Kỹ thuật điệnA0134.683028Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
A0134.6830.2528Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
9Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA01; A00; D07; X06; C0135.063228Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
A01; A00; D07; X06; C0135.0632.2528Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
10Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)A01; D07; C01; A0035.96Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA01; A0035.943433.75Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
A01; A0035.9434.2533.75Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
12Quy hoạch vùng và đô thịH01; H06; D01; A0128.932526Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
H01; H06; D01; A0128.932526Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
13Kỹ thuật xây dựngA01; D01302828Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
A01; D013028.528Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
14Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA01; D0125.52626Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
A01; D0125.52626Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
15Quản lý xây dựngA01; D0128.5126.5Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
A01; D0128.5126.5Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
16Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; D0127.87Toán ≥ 5, Toán nhân 2
17Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; D0127.87Toán ≥ 5, Toán nhân 2
18Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; A00; D0127.87Toán ≥ 5, Toán nhân 2
19Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; D0124Toán ≥ 5, Toán nhân 2
20Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D0132.1Toán ≥ 5, Toán nhân 2
21Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D0125Toán ≥ 5, Toán nhân 2
22Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A01; A00; D01; (Toán, Lí, Phỏng vấn)24.45Toán ≥ 5, Toán nhân 2
23Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D0124Toán ≥ 5, Toán nhân 2
24Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiếnA0129.733.534.5Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2
A0129.733.534.5Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2
25Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiếnA0129.073334.5Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2
A0129.073334.5Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2
26Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiếnD01; A01; A0029.572626Toán ≥ 6, Toán nhân 2
D01; A01; A0029.572626Toán ≥ 6, Toán nhân 2
27Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiếnD01; A01; A0029.242626Toán ≥ 6, Toán nhân 2
D01; A01; A0029.242626Toán ≥ 6, Toán nhân 2
28Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiếnA00; A0130.62727Toán ≥ 6, Toán nhân 2
A00; A0130.62727Toán ≥ 6, Toán nhân 2
29Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiếnD01; A01242626Toán ≥ 5, Toán nhân 2
D01; A01242626Toán ≥ 5, Toán nhân 2
30Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA01; (Toán, Lí, CCQT); D0127.8728IELTS ≥ 5.0; Toán ≥ 5; Toán nhân 2
31Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA01; (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn, CCTA)27.8728IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
32Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA01; (Toán, Lí, CCQT); A00; D0127.8728IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
33Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA01; (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn, CCTA)2428IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
34Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn CCTA)27.87IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
35Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn CCTA)25IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
36Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A01; (Toán, Lí, CCQT); A00; D01; (Toán, Lí, Phỏng vấn)24.45IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
37Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn CCTA)24IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
38Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01; D0725Toán nhân 2
39Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA01; D0124Toán ≥ 5, Toán nhân 2
40Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA01; D01242627Toán ≥ 5, Toán nhân 2
41Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA01; D0124Toán ≥ 5, Toán nhân 2