Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | D01; A01; D07 | 29 | 33 | 33.45 | Toán nhân 2 | 
| 2 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) | D01; D07; A01 | 29.05 | Toán nhân 2 | ||
| 3 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | D01; A01; D07 | 27.45 | 32 | 32.25 | Toán nhân 2 | 
| 4 | Marketing | D01; A01; D07 | 31.24 | 34.25 | 34.45 | Toán nhân 2 | 
| 5 | Kinh doanh quốc tế | D01; D07; A01 | 31.01 | 33.8 | 34.6 | Toán nhân 2 | 
| 6 | Tài chính - Ngân hàng | D01; D07; A01 | 28.09 | 33 | 32.5 | Toán nhân 2 | 
| 7 | Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) | D01; D07; A01 | 28.09 | Toán nhân 2 | ||
| 8 | Kế toán | D01; D07; A01 | 26.62 | 32.4 | 31.6 | Toán nhân 2 | 
| 9 | Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) | D01; D07; A01 | 27.73 | Toán nhân 2 | ||
| 10 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | D01; D07; A01 | 23.3 | 25 | 24 | Toán nhân 2 | 
| 11 | Công nghệ sinh học | A01 | 25.27 | Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00, Anh nhân 2 | ||
| 12 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 | 20 | 22 | 22 | Toán nhân 2 | 
| 13 | Toán ứng dụng | A01; D07; D01; X26 | 26.14 | 31 | 31.3 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | 
| 14 | Thống kê | A01; D07; D01; X26 | 23.5 | 28.5 | 27.7 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | 
| 15 | Khoa học máy tính | A01; D07; D01; X26 | 30.27 | 33 | 33.35 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | 
| 16 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A01; D07; D01; X26 | 26.78 | 31.2 | 32.1 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | 
| 17 | Kỹ thuật phần mềm | A01; D07; D01; X26 | 29.58 | 33.3 | 33.7 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | 
| 18 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 | 20 | 22 | 22 | |
| 19 | Kỹ thuật cơ điện tử | A01; D07; X26; D01 | 28.3 | 31.3 | 29.9 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | 
| 20 | Kỹ thuật điện | A01; D07; D01; X26 | 27.36 | 30 | 26 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | 
| 21 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01; D07; D01; X26 | 27.59 | 31.2 | 28.7 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | 
| 22 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) | A01; D07 | 29.15 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | ||
| 23 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01; D07; D01; X26 | 29.1 | 31.85 | 31 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | 
| 24 | Kỹ thuật hóa học | A01 | 27.85 | Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0, Anh nhân 2 | ||
| 25 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01; D01; V02 | 24.33 | 23 | 23 | Toán nhân 2 | 
| 26 | Kỹ thuật xây dựng | A01; D01 | 25.3 | 24 | 24 | Toán nhân 2 | 
| 27 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01; D01 | 22.5 | 22 | 22 | Toán nhân 2 | 
| 28 | Quản lý xây dựng | A01; D01 | 24.2 | 23 | 23 | Toán nhân 2 | 
| 29 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | D01; B08; A01 | 27.48 | 31.3 | 30.5 | Toán nhân 2 | 
| 30 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | A01; B03; B08; C01; D01 | 21 | 22 | 22 | Toán nhân 2 | 
| 31 | Bảo hộ lao động | A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 | 20 | 22 | 22 | Toán nhân 2 | 
| 32 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 23 | 27 | Toán nhân 2 | |
| 33 | Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 24 | 28 | Toán nhân 2 | |
| 34 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 24 | 28 | Toán nhân 2 | |
| 35 | Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | 26 | Toán nhân 2 | |
| 36 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | 24 | Toán nhân 2 | |
| 37 | Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01 | 22 | Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Anh nhân 2 | ||
| 38 | Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 24 | 28 | Toán nhân 2 | |
| 39 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 24 | 28 | Toán nhân 2 | |
| 40 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 24 | 24 | Toán nhân 2 | |
| 41 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | 24 | Toán nhân 2 | |
| 42 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 | ||
| 43 | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | 28 | Toán nhân 2 | |
| 44 | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | 28 | Toán nhân 2 | |
| 45 | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 | ||
| 46 | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | 28 | Toán nhân 2 | |
| 47 | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | 28 | Toán nhân 2 | |
| 48 | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | 26 | Toán nhân 2 | |
| 49 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | 24 | Toán nhân 2 | |
| 50 | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 26 | 28 | Toán nhân 2 | |
| 51 | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 22 | Toán nhân 2 | ||
| 52 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 21 | 24 | Toán nhân 2 | |
| 53 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | 24 | Toán nhân 2 | |
| 54 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến | D01; D07; A01 | 25.51 | 30 | 31.55 | Toán nhân 2 | 
| 55 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến | D01; D07; A01 | 25.34 | 27.8 | 29.9 | Toán nhân 2 | 
| 56 | Marketing - Chương trình tiên tiến | D01; D07; A01 | 26.75 | 31.3 | 32.65 | Toán nhân 2 | 
| 57 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến | D01; D07; A01 | 26.75 | 30.8 | 33.15 | Toán nhân 2 | 
| 58 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến | D01; D07; A01 | 23 | 28.7 | 30.25 | Toán nhân 2 | 
| 59 | Kế toán - Chương trình tiên tiến | D01; D07; A01 | 23 | 27 | 28 | Toán nhân 2 | 
| 60 | Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến | A01 | 22 | Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Anh nhân 2 | ||
| 61 | Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến | A01; D07; D01; X26 | 25.2 | 30.8 | 32.25 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | 
| 62 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến | A01; D07; D01; X26 | 24.5 | 30.9 | 31.4 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | 
| 63 | Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến | A01; D07; D01; X26 | 25.1 | 23 | 24 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | 
| 64 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến | A01; D07; D01; X26 | 24.7 | 26 | 24 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | 
| 65 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến | A01; D07; D01; X26 | 25.5 | 26.7 | 24 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | 
| 66 | Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến | A01 | 25.55 | Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00, Anh nhân 2 | ||
| 67 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến | A01; D01 | 20 | 22 | 23 | Toán nhân 2 | 
| 68 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 23 | 27 | 28 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 | 
| 69 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 23.5 | 28 | 31.5 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 | 
| 70 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 23.5 | 28 | 31.5 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 | 
| 71 | Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | 26 | 24 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 | 
| 72 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | 24 | 22 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 | 
| 73 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01 | 22 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh 12 ≥ 6.00, Anh nhân 2 | ||
| 74 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 24 | 28 | 31 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 | 
| 75 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 24 | 28 | 31 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 | 
| 76 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 24 | 24 | 24 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 | 
| 77 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | 24 | 22 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 | 
| 78 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | 28 | 28 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 | 
| 79 | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | 28 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 | |
| 80 | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | 28 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 | |
| 81 | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
| 82 | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | 28 | 28 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 | 
| 83 | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | 28 | 31.5 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 | 
| 84 | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | 26 | 24 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 | 
| 85 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | 24 | 22 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 | 
| 86 | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 24 | 28 | 31 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 | 
| 87 | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 22 | 28 | 26 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 | 
| 88 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 21 | 24 | 24 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 | 
| 89 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | 24 | 22 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), điểm quy đổi | 
| 90 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 20 | 22 | 24 | Toán hệ số 2 | 
| 91 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | 24 | 24 | Toán hệ số 2 | 
| 92 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 20 | 22 | 22 | Toán hệ số 2 | 
| 93 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 20 | Toán hệ số 2 | ||
| 94 | Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 20 | 22 | Toán hệ số 2 | |
| 95 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 20 | 22 | 22 | Toán hệ số 2 | 
| 96 | Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | Toán hệ số 2 | ||
| 97 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01; B03; B08; C01; D01; T00; T01; (Toán, Anh, NK TDTT) | 20 | Toán hệ số 2 | ||
| 98 | Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 | 20 | Toán hệ số 2 | ||
2. Phương thức Điểm học bạ
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | D01; A01; D07 | 27.65 | Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2 | ||
| 2 | Toán ứng dụng | A01 | 32.52 | 29.5 | 29 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 | 
| A01 | 32.52 | 29.75 | 29 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 | ||
| 3 | Thống kê | A01 | 26.5 | 28 | 29 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 | 
| A01 | 26.5 | 28.25 | 29 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 | ||
| 4 | Khoa học máy tính | A01 | 36.55 | 37 | 37 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 | 
| A01 | 36.55 | 37 | 37 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 | ||
| 5 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A01 | 33.7 | 35.25 | 35.75 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 | 
| A01 | 33.7 | 35.5 | 35.75 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 | ||
| 6 | Kỹ thuật phần mềm | A01 | 36.19 | 36.5 | 37 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 | 
| A01 | 36.19 | 36.5 | 37 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 | ||
| 7 | Kỹ thuật cơ điện tử | A01 | 35.52 | 33.25 | 33 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 | 
| A01 | 35.52 | 33.5 | 33 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 | ||
| 8 | Kỹ thuật điện | A01 | 34.68 | 30 | 28 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 | 
| A01 | 34.68 | 30.25 | 28 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 | ||
| 9 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01; A00; D07; X06; C01 | 35.06 | 32 | 28 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 | 
| A01; A00; D07; X06; C01 | 35.06 | 32.25 | 28 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 | ||
| 10 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) | A01; D07; C01; A00 | 35.96 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 | ||
| 11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01; A00 | 35.94 | 34 | 33.75 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 | 
| A01; A00 | 35.94 | 34.25 | 33.75 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 | ||
| 12 | Quy hoạch vùng và đô thị | H01; H06; D01; A01 | 28.93 | 25 | 26 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | 
| H01; H06; D01; A01 | 28.93 | 25 | 26 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | ||
| 13 | Kỹ thuật xây dựng | A01; D01 | 30 | 28 | 28 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | 
| A01; D01 | 30 | 28.5 | 28 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | ||
| 14 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01; D01 | 25.5 | 26 | 26 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | 
| A01; D01 | 25.5 | 26 | 26 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | ||
| 15 | Quản lý xây dựng | A01; D01 | 28.51 | 26.5 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | |
| A01; D01 | 28.51 | 26.5 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | |||
| 16 | Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 27.87 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 | ||
| 17 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 27.87 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 | ||
| 18 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; A00; D01 | 27.87 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 | ||
| 19 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 24 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 | ||
| 20 | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01 | 32.1 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 | ||
| 21 | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01 | 25 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 | ||
| 22 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A01; A00; D01; (Toán, Lí, Phỏng vấn) | 24.45 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 | ||
| 23 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01 | 24 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 | ||
| 24 | Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến | A01 | 29.7 | 33.5 | 34.5 | Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2 | 
| A01 | 29.7 | 33.5 | 34.5 | Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2 | ||
| 25 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến | A01 | 29.07 | 33 | 34.5 | Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2 | 
| A01 | 29.07 | 33 | 34.5 | Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2 | ||
| 26 | Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến | D01; A01; A00 | 29.57 | 26 | 26 | Toán ≥ 6, Toán nhân 2 | 
| D01; A01; A00 | 29.57 | 26 | 26 | Toán ≥ 6, Toán nhân 2 | ||
| 27 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến | D01; A01; A00 | 29.24 | 26 | 26 | Toán ≥ 6, Toán nhân 2 | 
| D01; A01; A00 | 29.24 | 26 | 26 | Toán ≥ 6, Toán nhân 2 | ||
| 28 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến | A00; A01 | 30.6 | 27 | 27 | Toán ≥ 6, Toán nhân 2 | 
| A00; A01 | 30.6 | 27 | 27 | Toán ≥ 6, Toán nhân 2 | ||
| 29 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến | D01; A01 | 24 | 26 | 26 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 | 
| D01; A01 | 24 | 26 | 26 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 | ||
| 30 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01; (Toán, Lí, CCQT); D01 | 27.87 | 28 | IELTS ≥ 5.0; Toán ≥ 5; Toán nhân 2 | |
| 31 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01; (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn, CCTA) | 27.87 | 28 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2 | |
| 32 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01; (Toán, Lí, CCQT); A00; D01 | 27.87 | 28 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2 | |
| 33 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01; (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn, CCTA) | 24 | 28 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2 | |
| 34 | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn CCTA) | 27.87 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2 | ||
| 35 | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn CCTA) | 25 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2 | ||
| 36 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A01; (Toán, Lí, CCQT); A00; D01; (Toán, Lí, Phỏng vấn) | 24.45 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2 | ||
| 37 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn CCTA) | 24 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2 | ||
| 38 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01; D07 | 25 | Toán nhân 2 | ||
| 39 | Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01; D01 | 24 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 | ||
| 40 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01; D01 | 24 | 26 | 27 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 | 
| 41 | Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01; D01 | 24 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 | ||