Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Học Viện Tài chính xét tuyển theo tổ hợp A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Danh sách các ngành của Học Viện Tài chính xét tuyển theo tổ hợp A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh mới nhất 2025

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Tiếng Anh tài chính kế toánA01; D01; D0724.134.7334.4
2Kinh tế và quản lý nguồn lực tài chínhA00; A01; D01; D0725.4326.1325.85
3Kinh tế chính trị - tài chínhA00; A01; D01; D0724.92
4Kinh tế đầu tưA00; A01; D01; D0725.56
5Kinh tế đầu tư (Theo định hướng ACCA)A01; D01; D0722.82
6Toán tài chínhA00; A01; D01; D0724.57
7Quản trị doanh nghiệp, Quản trị kinh doanh du lịchA00; A01; D01; D0724.9826.2226.17
8Quản trị doanh nghiệp (Theo định hướng ICAEW CFAB)A01; D01; D0722.58
9MarketingA00; A01; D01; D0726.23
10Digital Marketing (theo định hướng ICDL)A01; D01; D0723.44
11Digital Marketing (theo định hướng ICDL), phân hiệu TP. HCM35.31
12Thẩm định giá và kinh doanh bất động sảnA00; A01; D01; D0721.51
13Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản (Theo định hướng ACCA)A01; D01; D0721
14Kinh doanh quốc tế (Theo định hướng ICAEW CFAB)A01; D01; D0724.89
15Tài chính - Ngân hàng 1 (CN Thuế; Hải quan và Nghiệp vụ ngoại thương; Tài chính quốc tê)A00; A01; D01; D0725.4726.3825.94
16Tài chính - Ngân hàng 1 (CN Thuế; Hải quan và Nghiệp vụ ngoại thương; Tài chính quốc tê)
17Tài chính - Ngân hàng 2 (CN Tài chính doanh nghiệp; Phân tích tài chính)A00; A01; D01; D0726.3126.8526.04
18Tài chính - Ngân hàng 2 (CN Tài chính doanh nghiệp; Phân tích tài chính)
19Tài chính - Ngân hàng 3 (CN Ngân hàng; Đầu tư tài chính)A00; A01; D01; D0725.426.2225.8
20Tài chính - Ngân hàng 3 (CN Ngân hàng; Đầu tư tài chính)
21Chương trình LKĐT mỗi bên cấp Một Bằng cử nhân DDP (Dual Degree Programme)
22Thuế và Quản trị thuế (Theo định hướng ACCA)A01; D01; D0721
23Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA)A01; D01; D0721.336.15
24Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW CFAB)A01; D01; D072135.36
25Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA)A01; D01; D072135.4
26Ngân hàng (Theo định hướng ICAEW CFAB)A01; D01; D0721
27Đầu tư tài chính (Theo định hướng ICAEW CFAB)A01; D01; D0721
28Bảo hiểm - Ngân hàng -Tài chính (Chương trình liên kết đào tạo với Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp)
29Tài chính bảo hiểmA00; A01; D01; D0722.56
30Kế toán doanh nghiệp; Kế toán công
31Kế toán doanh nghiệp; Kế toán công
32Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA)A01; D01; D0721.5
33Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA), phân hiệu TP. HCM34.35
34Kế toán quản trị và Kiểm soát quản lý (Theo định hướng CMA)A01; D01; D0721
35Kế toán công (Theo định hướng ACCA)A01; D01; D0721.5
36Kiểm toánA00; A01; D01; D0726.6
37Kiểm toán
38Kiểm toán (theo định hướng ICAEW CFAB)A01; D01; D0721.5
39Kiểm toán (theo định hướng ICAEW CFAB), phân hiệu TP. HCM35.7
40Quản lý tài chính côngA00; A01; D01; D0722.55
41Tin học tài chính kế toánA00; A01; D01; D0725.0726.0325.94
42Tin học tài chính kế toán
43Luật kinh doanhA00; A01; D01; D0725.12
44Khoa học dữ liệu trong tài chínhA00; A01; D01; D0725.52
45Khoa học dữ liệu trong tài chính
46Trí tuệ nhân tạo trong tài chính kế toánA00; A01; D01; D0724.97
47Trí tuệ nhân tạo trong tài chính kế toán