Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM xét tuyển theo tổ hợp A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM xét tuyển theo tổ hợp A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh mới nhất 2025

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Ngôn ngữ Anh - Chương trình Tiếng Anh thương mại - Chương trình Song ngữ Anh - TrungA01; D01; D14; D1521.8225.0524.38
2Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệtA01; D01; D14; D1520.7124.05
3Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0722.0525.525.24
4Kinh tế quốc tế (tiếng Anh bán phần)A00; A01; D01; D0722.08
5Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0722.8624.825.05
6Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Marketing; Quản lý chuỗi cung ứng; Tài chính do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấpmột bằng cử nhân)A00; A01; D01; D0719.3
7Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business)A00; A01; D01; D0719.120.45
8MarketingA00; A01; D01; D0723.5826.1
9Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0723.626.36
10Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07; X2623.48
11Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0722.7625.4724.9
12Tài chính - Ngân hàng (Quốc tế song bằng)A00; A01; D01; D0719.25
13Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số)A00; A01; D01; D0718.7324.1
14Công nghệ tài chính (Fintech)A00; A01; D01; D07; X2622.7625.43
15Kế toánA00; A01; D01; D0722.4725.2924.87
16Kế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting)A00; A01; D01; D0718.3523.65
17Kiểm toánA00; A01; D01; D0723.58
18Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi sốA00; A01; D01; D07; X2621.525.2424.6
19Hệ thống thông tin quản lý (tiếng Anh bán phần)A00; A01; D01; D07; X2620.3524.55
A00; A01; D01; D07; X2620.3525
20LuậtA00; A01; C00; D01; D1419.55
21Luật kinh tếA00; A01; C00; D01; D142224.3525.07
22Luật kinh tế (tiếng Anh bán phần)A00; A01; C00; D01; D1419.86
23Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07; X2620.5
24Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07; X2619.49
25Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0723.4925.8