Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM xét tuyển theo tổ hợp A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM xét tuyển theo tổ hợp A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh mới nhất 2025

Danh sách các ngành xét tuyển khối A01 - Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM

Mã trường: QSQ

Mã NgànhTên NgànhPhương thức xét tuyểnKhốiĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
AP02Kinh doanh - Quản lý - Kinh tế (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Hoa Kỳ, Anh, New Zealand, Úc, Canada) (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính, Kế toán)ĐT THPTA01; D01; D07; D09; D10; X25
Ưu TiênA01; D01; D07; D09; D10; X25
AP03Toán - Tin học (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Anh, Úc) (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính)ĐT THPTA00; A01; X06; X10; X26
Ưu TiênA00; A01; X06; X10; X26
AP05Kỹ thuật (Chương trình liên kết vớ ĐH nước ngoài: Anh, Úc) (Nhóm ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật xây dựng)ĐT THPTA00; A01; B00; B08; D01; D07
Ưu TiênA00; A01; B00; B08; D01; D07
IU02Kinh doanh - Quản lý - Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Marketing, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))ĐT THPTA01; D01; D07; D09; D10; X25
Ưu TiênA01; D01; D07; D09; D10; X25
IU03Toán - Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Khoa học dữ liệu, Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro), Thống kê (Thống kê ứng dụng))ĐT THPTA00; A01; X06; X10; X26
Ưu TiênA00; A01; X06; X10; X26
IU05Kỹ thuật(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, KT hệ thống công nghiệp, KT điện tử - viễn thông,KT điều khiển và tự động hóa, KT Y Sinh, KT Không gian, KT Xây dựng, Quản lý xây dựng)ĐT THPTA00; A01; B00; B08; D01; D07
Ưu TiênA00; A01; B00; B08; D01; D07
Kinh doanh - Quản lý - Kinh tế (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Hoa Kỳ, Anh, New Zealand, Úc, Canada) (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính, Kế toán)

Mã ngành: AP02

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; X25

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh - Quản lý - Kinh tế (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Hoa Kỳ, Anh, New Zealand, Úc, Canada) (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính, Kế toán)

Mã ngành: AP02

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; X25

Điểm chuẩn 2024:

Toán - Tin học (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Anh, Úc) (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính)

Mã ngành: AP03

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; X06; X10; X26

Điểm chuẩn 2024:

Toán - Tin học (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Anh, Úc) (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính)

Mã ngành: AP03

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A00; A01; X06; X10; X26

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật (Chương trình liên kết vớ ĐH nước ngoài: Anh, Úc) (Nhóm ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật xây dựng)

Mã ngành: AP05

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật (Chương trình liên kết vớ ĐH nước ngoài: Anh, Úc) (Nhóm ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật xây dựng)

Mã ngành: AP05

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh - Quản lý - Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Marketing, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))

Mã ngành: IU02

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; X25

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh - Quản lý - Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Marketing, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))

Mã ngành: IU02

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; X25

Điểm chuẩn 2024:

Toán - Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Khoa học dữ liệu, Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro), Thống kê (Thống kê ứng dụng))

Mã ngành: IU03

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; X06; X10; X26

Điểm chuẩn 2024:

Toán - Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Khoa học dữ liệu, Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro), Thống kê (Thống kê ứng dụng))

Mã ngành: IU03

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A00; A01; X06; X10; X26

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, KT hệ thống công nghiệp, KT điện tử - viễn thông,KT điều khiển và tự động hóa, KT Y Sinh, KT Không gian, KT Xây dựng, Quản lý xây dựng)

Mã ngành: IU05

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, KT hệ thống công nghiệp, KT điện tử - viễn thông,KT điều khiển và tự động hóa, KT Y Sinh, KT Không gian, KT Xây dựng, Quản lý xây dựng)

Mã ngành: IU05

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: