Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Sư phạm Toán học | A01 | 25.5 | 26.2 | 25 | Toán hệ số 2 |
2 | Sư phạm Toán học (lớp tài năng) | A01 | 25.8 | Toán hệ số 2 | ||
3 | Sư phạm Tin học | A01; D01; D07; X26 | 21.15 | 24.45 | 22.25 | |
4 | Sư phạm Vật lý | A01 | 25.5 | 25.9 | 24.4 | |
5 | Kinh tế (chuyên ngành: Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế) | A00; A01; C01; D01 | 18 | 18.5 | 19 | |
6 | Kinh tế số | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | 18.5 | ||
7 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 21 | 19 | 19 | |
8 | Quản trị kinh doanh (Chương trình có đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 21 | |||
9 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 21 | 18.5 | ||
10 | Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại) | A00; A01; C01; D01 | 20 | 18.5 | 19 | |
11 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 17 | |||
12 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | 20 | 19 | |
13 | Khoa học máy tính | A01; D07; D08; X26 | 19.5 | 18 | 18 | |
14 | Công nghệ thông tin | A01; D07; D08; X26 | 20 | 19 | 20 | |
15 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo) | A01; D07; D08; X26 | 21 | |||
16 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; C01 | 20.5 | 19 | 19 | |
17 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Điện lạnh) | A00; A01; A04; C01 | 18 | 17 | 26 | |
18 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A04; C01 | 20 | 17 | 19 | |
19 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; A02; C01 | 21 | |||
20 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; A02; C01 | 21 | 19 | 19 |
2. Phương thức Điểm học bạ
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Kinh tế (chuyên ngành: Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế) | A00; A01; C01; D01 | 23 | 22.5 | 22 | |
2 | Kinh tế số | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | 22 | ||
3 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 24 | 24 | 23 | |
4 | Quản trị kinh doanh (Chương trình có đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 24 | |||
5 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 24 | 23 | ||
6 | Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại) | A00; A01; C01; D01 | 23 | 23 | 22 | |
7 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 20 | |||
8 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | 23.5 | 23 | |
9 | Khoa học máy tính | A01; D07; D08; X26 | 22.5 | 24 | 24 | |
10 | Công nghệ thông tin | A01; D07; D08; X26 | 23 | 25 | 24 | |
11 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo) | A01; D07; D08; X26 | 24 | |||
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; C01 | 23.5 | 23.5 | 23 | |
13 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Điện lạnh) | A00; A01; A04; C01 | 21 | 20 | 27 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A04; C01 | 23 | 21 | 23 | |
15 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; A02; C01 | 24 | |||
16 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; A02; C01 | 24 | 23.5 | 23 |