Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 18.48 | 20.5 | 18.15 | |
2 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 18.49 | 20.5 | 18 | |
3 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 18 | 21 | 19.15 | |
4 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 18.76 | 22.5 | 21 | |
5 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 22.6 | 24.06 | 23.04 | |
6 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 23.23 | 25.25 | 25.89 | |
7 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 18 | 20.5 | 18.15 | |
8 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X10 | 17.75 | 21.7 | 20.05 | |
9 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 19 | 22.35 | 20.85 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 19.48 | 23 | 22.45 | |
11 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 22 | 24.17 | 23.35 | |
12 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 18.5 | 21 | 19.2 | |
13 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 19.96 | 22.75 | 22.1 | |
14 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 21.75 | 24.54 | 24.31 | |
15 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 21.55 | 24.87 | 24.68 | |
16 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 23.33 | 24.83 | 24.31 | |
17 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 24.1 | 25.1 | 25.41 | |
18 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 20.75 | |||
19 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 22.5 | 24.4 | 24.3 | |
20 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 22.5 | 24.59 | 24.39 | |
21 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 22.12 | 24.2 | 23.9 | |
22 | An ninh mạng | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 22.04 | 24.17 | 24.21 | |
23 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 21.15 | 24.26 | 23.72 | |
24 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 17 | 20.5 | 21 | |
25 | Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 17.35 | 20.5 | ||
26 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15 | 22.59 | 24.82 | 23.24 | |
27 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 21.91 | 24.73 | 24.2 | |
28 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 22.1 | 24.68 | 24.55 | |
29 | Kế toán | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 22.25 | 25.02 | 24.91 | |
30 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 20.73 | 23.75 | 23.25 | |
31 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 22.98 | 25.36 | 25 | |
32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D07; D09; D10 | 21.48 | 22.75 | ||
33 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 23 | 25.31 | 25.01 | |
34 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 22.26 | 24.88 | 24.73 | |
35 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 21.44 | 24.68 | 23.91 | |
36 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 22.11 | 25 | 24.49 | |
37 | Kế toán (Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế) | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 18.09 | |||
38 | Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Công nghệ tài chính) | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 19.5 |
2. Phương thức Điểm học bạ
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 23.46 | 20.52 | 21 | |
2 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 23.48 | 20.5 | 21.03 | |
3 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 22.66 | 21 | 21.01 | |
4 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 23.72 | 21.5 | 22 | |
5 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 27.18 | 25 | 24.75 | |
6 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 27.89 | 29 | 29.5 | |
7 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 22.67 | 20.52 | 21.02 | |
8 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X10 | 22.27 | 20.51 | 22 | |
9 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 23.93 | 22.5 | 22 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 24.34 | 24 | 24 | |
11 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 26.5 | 25.5 | 26 | |
12 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 23.5 | 22 | 21 | |
13 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 24.75 | 23 | 25.5 | |
14 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 26.29 | 27.67 | 28.51 | |
15 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 26.11 | 27.09 | 28.5 | |
16 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 28 | 26.5 | 27.23 | |
17 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 28.87 | 27.75 | 28 | |
18 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 25.43 | |||
19 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 27.06 | 27.01 | 27.67 | |
20 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 27.06 | 27 | 27.5 | |
21 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 26.63 | 27.16 | 28.5 | |
22 | An ninh mạng | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 26.54 | 28.23 | 28.5 | |
23 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 25.77 | 24.51 | 27 | |
24 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 21 | 21.52 | 22 | |
25 | Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 21.59 | 20.8 | ||
26 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15 | 27.17 | 27.25 | 28.5 | |
27 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 26.42 | 27.26 | 28.75 | |
28 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 26.61 | 27.5 | 28.75 | |
29 | Kế toán | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 26.78 | 27.5 | 28.75 | |
30 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 25.41 | 25 | 26.5 | |
31 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 27.61 | 28 | 29.25 | |
32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D07; D09; D10 | 26.05 | 26.25 | 28 | |
33 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 27.63 | 28.8 | 29.5 | |
34 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 26.79 | 27.75 | 28.76 | |
35 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 26.02 | 27 | 28.76 | |
36 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 26.62 | 26.75 | 28 | |
37 | Kế toán (Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế) | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 22.82 | |||
38 | Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Công nghệ tài chính) | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 24.36 |