Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Thủy Lợi xét tuyển theo tổ hợp A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Thủy Lợi xét tuyển theo tổ hợp A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối A01 - TLU - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối A01 - TLU - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0618.4820.518.15
2Kỹ thuật tài nguyên nướcA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0618.4920.518
3Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06182119.15
4Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0618.7622.521
5Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2622.624.0623.04
6Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2623.2325.2525.89
7Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X061820.518.15
8Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X1017.7521.720.05
9Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X061922.3520.85
10Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0619.482322.45
11Kỹ thuật điệnA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X262224.1723.35
12Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0618.52119.2
13Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0619.9622.7522.1
14Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2621.7524.5424.31
15Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2621.5524.8724.68
16Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2623.3324.8324.31
17Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2624.125.125.41
18Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2620.75
19Kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2622.524.424.3
20Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2622.524.5924.39
21Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2622.1224.223.9
22An ninh mạngA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2622.0424.1724.21
23Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minhA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2621.1524.2623.72
24Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; X02; X261720.521
25Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; X02; X2617.3520.5
26Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D1522.5924.8223.24
27Kinh tếA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2621.9124.7324.2
28Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2622.124.6824.55
29Kế toánA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2622.2525.0224.91
30Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2620.7323.7523.25
31Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2622.9825.3625
32Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D07; D09; D1021.4822.75
33Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07; C01; X02; X262325.3125.01
34Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2622.2624.8824.73
35Kiểm toánA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2621.4424.6823.91
36Kinh tế sốA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2622.112524.49
37Kế toán (Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế)A00; A01; D01; D07; C01; X02; X2618.09
38Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Công nghệ tài chính)A00; A01; D01; D07; C01; X02; X2619.5

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0623.4620.5221
2Kỹ thuật tài nguyên nướcA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0623.4820.521.03
3Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0622.662121.01
4Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0623.7221.522
5Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2627.182524.75
6Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2627.892929.5
7Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0622.6720.5221.02
8Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X1022.2720.5122
9Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0623.9322.522
10Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0624.342424
11Kỹ thuật điệnA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2626.525.526
12Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0623.52221
13Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0624.752325.5
14Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2626.2927.6728.51
15Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2626.1127.0928.5
16Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X262826.527.23
17Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2628.8727.7528
18Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2625.43
19Kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2627.0627.0127.67
20Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2627.062727.5
21Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2626.6327.1628.5
22An ninh mạngA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2626.5428.2328.5
23Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minhA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2625.7724.5127
24Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; X02; X262121.5222
25Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; X02; X2621.5920.8
26Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D1527.1727.2528.5
27Kinh tếA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2626.4227.2628.75
28Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2626.6127.528.75
29Kế toánA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2626.7827.528.75
30Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2625.412526.5
31Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2627.612829.25
32Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D07; D09; D1026.0526.2528
33Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2627.6328.829.5
34Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2626.7927.7528.76
35Kiểm toánA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2626.022728.76
36Kinh tế sốA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2626.6226.7528
37Kế toán (Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế)A00; A01; D01; D07; C01; X02; X2622.82
38Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Công nghệ tài chính)A00; A01; D01; D07; C01; X02; X2624.36