Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại học Nam Cần Thơ xét tuyển theo tổ hợp A02 - Toán, Vật lí, Sinh học

Danh sách các ngành của Trường Đại học Nam Cần Thơ xét tuyển theo tổ hợp A02 - Toán, Vật lí, Sinh học mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối A02 - NCTU - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối A02 - NCTU - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Khoa học máy tínhA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26151615
2Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)
3Mạng máy tính & truyền thông dữ liệuA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26151615
4Kỹ thuật phần mềmA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26151615
5Trí tuệ nhân tạo
6Công nghệ thông tinA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26151616
A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26151616
7Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08151619
8Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)
9Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A02; C01; D01; X01; X06; X261516
10Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X141516
11Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08151615
12Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)615
13Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X14151615
14Quản lý tài nguyên và môi trường
15Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06151615
16Quản lý xây dựngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X0615
17Y khoaA00; A02; B00; B03; D07; D0820.522.522.5
18Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng)A00; A02; B00; B03; D07; D081719
19Dược họcA00; A02; B00; B03; D07; D0819
20Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Nha khoa)A00; A02; B00; B03; D07; D0820.522.5
21Quản lý đất đaiA00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X78151615
22Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Khoa học máy tínhA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26181818
2Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)
3Mạng máy tính & truyền thông dữ liệuA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26181818
4Kỹ thuật phần mềmA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26181818
5Trí tuệ nhân tạo
6Công nghệ thông tinA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26181818
A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26181818
7Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08181818
8Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)
9Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A02; C01; D01; X01; X06; X261818
10Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X141818
11Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08181818
12Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)1818
13Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X14181818
14Quản lý tài nguyên và môi trường
15Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06181818
16Quản lý xây dựngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X0618
17Y khoaA00; A02; B00; B03; D07; D08242424
18Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng)A00; A02; B00; B03; D07; D0820.519.5
19Dược họcA00; A02; B00; B03; D07; D0822.5
20Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Nha khoa)A00; A02; B00; B03; D07; D082424
21Quản lý đất đaiA00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X78181818
22Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông