Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Tây Đô xét tuyển theo tổ hợp A02 - Toán, Vật lí, Sinh học

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Tây Đô xét tuyển theo tổ hợp A02 - Toán, Vật lí, Sinh học mới nhất 2024

Danh sách các ngành xét tuyển khối A02 - Trường Đại Học Tây Đô

Mã trường: DTD

Mã NgànhTên NgànhPhương thức xét tuyểnKhốiĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
7480201Công nghệ thông tinĐT THPTA00; A02; A01; C0115
Học BạA00; A02; A01; C0116.5
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình XDĐT THPTA00; A02; A01; C0115
Học BạA00; A02; A01; C0116.5
7510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửĐT THPTA00; A02; A01; C0115
Học BạA00; A02; A01; C0116.5
7540101Công nghệ thực phẩmĐT THPTA00; A02; A01; C0115
Học BạA00; A02; A01; C0116.5
7720301Điều dưỡngĐT THPTA02; B00; D08; B0319
Học BạA02; B00; D08; B030HL lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5
Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Công nghệ kỹ thuật công trình XD

Mã ngành: 7510102

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ kỹ thuật công trình XD

Mã ngành: 7510102

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A02; B00; D08; B03

Điểm chuẩn 2024: 19

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A02; B00; D08; B03

Điểm chuẩn 2024: 0

Ghi chú: HL lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5