Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM xét tuyển theo tổ hợp A02 - Toán, Vật lí, Sinh học

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM xét tuyển theo tổ hợp A02 - Toán, Vật lí, Sinh học mới nhất 2024

Danh sách các ngành xét tuyển khối A02 - Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM

Mã trường: QST

Mã NgànhTên NgànhPhương thức xét tuyểnKhốiĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
7420101Sinh họcĐT THPTA02; B00; B0823.5
Ưu TiênA02; B00; B088.05Ưu tiên xét tuyển
Ưu TiênA02; B00; B088.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
7420101_DKDSinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)ĐT THPTA02; B00; B0823.5
Kết HợpA02; B00; B088.3CCQT kết hợp học bạ
Ưu TiênA02; B00; B088.3Ưu tiên xét tuyển
Ưu TiênA02; B00; B088.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
7420201Công nghệ Sinh họcĐT THPTA02; B00; B08; D9024.9
Ưu TiênA02; B00; B08; D909.3Ưu tiên xét tuyển
Ưu TiênA02; B00; B08; D909Ưu tiên xét tuyển thẳng
7420201_DKDCông nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)ĐT THPTA02; B00; B08; D9024.9
Kết HợpA02; B00; B08; D908.5CCQT kết hợp học bạ
Ưu TiênA02; B00; B08; D909.3Ưu tiên xét tuyển
Ưu TiênA02; B00; B08; D909.1Ưu tiên xét tuyển thẳng
7440102_DKDVật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)ĐT THPTA00; A01; A02; D9023
Kết HợpA00; A01; A02; D908.4CCQT kết hợp học bạ
Ưu TiênA00; A01; A02; D908.1Ưu tiên xét tuyển
Ưu TiênA00; A01; A02; D908.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
7440102_NNNhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫnĐT THPTA00; A01; A02; D9025.1
Ưu TiênA00; A01; A02; D908.7Ưu tiên xét tuyển
Ưu TiênA00; A01; A02; D908.9Ưu tiên xét tuyển thẳng
7520402Kỹ thuật hạt nhânĐT THPTA00; A01; A02; D9023.6
Ưu TiênA00; A01; A02; D908.3Ưu tiên xét tuyển
Ưu TiênA00; A01; A02; D908.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
7520403Vật lý Y khoaĐT THPTA00; A01; A02; D9024.6
Ưu TiênA00; A01; A02; D909.1Ưu tiên xét tuyển
Ưu TiênA00; A01; A02; D909Ưu tiên xét tuyển thẳng
Sinh học

Mã ngành: 7420101

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A02; B00; B08

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A02; B00; B08

Điểm chuẩn 2024: 8.05

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A02; B00; B08

Điểm chuẩn 2024: 8.5

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7420101_DKD

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A02; B00; B08

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7420101_DKD

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: A02; B00; B08

Điểm chuẩn 2024: 8.3

Ghi chú: CCQT kết hợp học bạ

Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7420101_DKD

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A02; B00; B08

Điểm chuẩn 2024: 8.3

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7420101_DKD

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A02; B00; B08

Điểm chuẩn 2024: 8.5

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420201

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A02; B00; B08; D90

Điểm chuẩn 2024: 24.9

Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420201

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A02; B00; B08; D90

Điểm chuẩn 2024: 9.3

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420201

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A02; B00; B08; D90

Điểm chuẩn 2024: 9

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7420201_DKD

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A02; B00; B08; D90

Điểm chuẩn 2024: 24.9

Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7420201_DKD

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: A02; B00; B08; D90

Điểm chuẩn 2024: 8.5

Ghi chú: CCQT kết hợp học bạ

Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7420201_DKD

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A02; B00; B08; D90

Điểm chuẩn 2024: 9.3

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7420201_DKD

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A02; B00; B08; D90

Điểm chuẩn 2024: 9.1

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440102_DKD

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; A02; D90

Điểm chuẩn 2024: 23

Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440102_DKD

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: A00; A01; A02; D90

Điểm chuẩn 2024: 8.4

Ghi chú: CCQT kết hợp học bạ

Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440102_DKD

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A00; A01; A02; D90

Điểm chuẩn 2024: 8.1

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440102_DKD

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A00; A01; A02; D90

Điểm chuẩn 2024: 8.5

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn

Mã ngành: 7440102_NN

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; A02; D90

Điểm chuẩn 2024: 25.1

Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn

Mã ngành: 7440102_NN

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A00; A01; A02; D90

Điểm chuẩn 2024: 8.7

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn

Mã ngành: 7440102_NN

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A00; A01; A02; D90

Điểm chuẩn 2024: 8.9

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: 7520402

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; A02; D90

Điểm chuẩn 2024: 23.6

Kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: 7520402

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A00; A01; A02; D90

Điểm chuẩn 2024: 8.3

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: 7520402

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A00; A01; A02; D90

Điểm chuẩn 2024: 8.5

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Vật lý Y khoa

Mã ngành: 7520403

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; A02; D90

Điểm chuẩn 2024: 24.6

Vật lý Y khoa

Mã ngành: 7520403

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A00; A01; A02; D90

Điểm chuẩn 2024: 9.1

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Vật lý Y khoa

Mã ngành: 7520403

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A00; A01; A02; D90

Điểm chuẩn 2024: 9

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng