Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM xét tuyển theo tổ hợp A02 - Toán, Vật lí, Sinh học

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM xét tuyển theo tổ hợp A02 - Toán, Vật lí, Sinh học mới nhất 2025

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Sinh họcA0222.123.521.5
2Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh)A0221.523.5
3Công nghệ Sinh họcA0224.7224.924.68
4Công nghệ Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh)A0224.324.9
5Vật lý học (CT tăng cường tiếng Anh)A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X0824.423
6Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫnA00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X0826.7525.122
7Hóa họcA00; A02; X07; X08; X1226.18
8Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh)A00; A02; X07; X08; X1224.25
9Khoa học Vật liệuA00; A02; X06; X1024.1
10Khoa học Vật liệu (CT tăng cường tiếng Anh)A00; A02; X06; X1023.2
11Hải dương họcA00; A02; A04; X06; X07; X08; X1022.4
12Khoa học Môi trườngA00; A02; A06; X06; X10; X1221.2
13Khoa học Môi trường (CT tăng cường tiếng Anh)A00; A02; A06; X06; X10; X1219
14Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh)A00; A02; X07; X08; X1225.22
15Công nghệ Vật liệuA00; A02; X06; X1025.07
16Công nghệ Kỹ thuật Môi trườngA00; A02; A06; X06; X10; X1221.5
17Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A02; X06; X0726.6
18Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tăng cường tiếng Anh)A00; A02; X06; X0725.7
19Thiết kế vi mạchA00; A02; X06; X0728.27
20Kỹ thuật hạt nhânA00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X0825.9523.617
21Vật lý y khoaA00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X0826.1324.624
22Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A02; A06; X06; X10; X1222