Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long xét tuyển theo tổ hợp A03 - Toán, Vật lí, Lịch sử

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long xét tuyển theo tổ hợp A03 - Toán, Vật lí, Lịch sử mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối A03 - VLUTE - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối A03 - VLUTE - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D0114
2Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)
3Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D0114
4Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao)
5Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)
6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D0114
7Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình chất lượng cao)
8Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D0114
9Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chất lượng cao)
10Công nghệ kỹ thuật ô tô (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)
11Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D1014
12Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D1014
13Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chất lượng cao)
14Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)
15Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D1014
16Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chương trình chất lượng cao)
17Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)
18Kỹ thuật RobotA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D0114
19Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D0114

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D0118
2Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)
3Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D0118
4Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao)
5Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)
6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D0118
7Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình chất lượng cao)
8Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D0118
9Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chất lượng cao)
10Công nghệ kỹ thuật ô tô (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)
11Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D1018
12Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D1018
13Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chất lượng cao)
14Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)
15Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D1018
16Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chương trình chất lượng cao)
17Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)
18Kỹ thuật RobotA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D0118
19Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D0118