Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Quy Nhơn xét tuyển theo tổ hợp A04 - Toán, Vật lí, Địa lí

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Quy Nhơn xét tuyển theo tổ hợp A04 - Toán, Vật lí, Địa lí mới nhất 2025

Danh sách các ngành xét tuyển khối A04 - Trường Đại Học Quy Nhơn

Mã trường: DQN

Mã NgànhTên NgànhPhương thức xét tuyểnKhốiĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
7520401Vật lý kỹ thuậtĐT THPTA00; A01; A02; A04; C01
Học BạA00; A01; A02; A04; C01
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngĐT THPTA00; B00; C04; D0115
ĐT THPTA02; A04; A06; B02; C13; D10; D15; X21; X74
Học BạA00; B00; C04; D0118NV1, 2, 3, 4, 5
Học BạA02; A04; A06; B02; C13; D10; D15; X21; X74
7850103Quản lý đất đaiĐT THPTA00; B0015
ĐT THPTA01; A02; A04; A06; D07; D10; X05; X09; X21
Học BạA00; B0019NV1, 2, 3, 4, 5
Học BạA01; A02; A04; A06; D07; D10; X05; X09; X21
Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: 7520401

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; A02; A04; C01

Điểm chuẩn 2024:

Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: 7520401

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A00; A01; A02; A04; C01

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; B00; C04; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A02; A04; A06; B02; C13; D10; D15; X21; X74

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A00; B00; C04; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: NV1, 2, 3, 4, 5

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A02; A04; A06; B02; C13; D10; D15; X21; X74

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; B00

Điểm chuẩn 2024: 15

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A01; A02; A04; A06; D07; D10; X05; X09; X21

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A00; B00

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: NV1, 2, 3, 4, 5

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A01; A02; A04; A06; D07; D10; X05; X09; X21

Điểm chuẩn 2024: