Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương xét tuyển theo tổ hợp X07, A0C, TH3, TH4 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương xét tuyển theo tổ hợp X07, A0C, TH3, TH4 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối X07, A0C, TH3, TH4 - BETU - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối X07, A0C, TH3, TH4 - BETU - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X5614
2Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X5614
3Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; C03; C14; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X5614
A00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X2614
4Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tửA00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X2614
5Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X5615
2Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X5615
3Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; C03; C14; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X5615
A00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X2615
4Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tửA00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X2615
5Logistic và quản lý chuỗi cung ứng