Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Thú y | A00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08 | 20.5 | |||
| 2 | Nông nghiệp và Cảnh quan | A00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08 | 17 | |||
| 3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử | A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X08 | 21 | |||
| 4 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X08 | 21.5 | |||
| 5 | Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hóa | A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X08 | 22 | |||
| 6 | Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu | A00; A01; B00; B02; B08; C03; D01; X07; X08; X13 | 20.5 | |||
| 7 | Công nghệ thực phẩm và Chế biến | A00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08 | 21 | |||
| 8 | Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số | A00; A01; C01; C02; C03; D01; X02; X03; X04; X07; X08 | 19.6 | |||
| 9 | Khoa học Môi trường | A00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08 | 21 | |||
| 10 | Sư phạm Công nghệ | A00; A01; B00; C01; C02; C03; D01; X03; X04; X07; X08 | 24.1 | |||
2. Phương thức Điểm học bạ
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Thú y | A00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08 | 23.5 | |||
| 2 | Nông nghiệp và Cảnh quan | A00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08 | 20 | |||
| 3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử | A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X08 | 24 | |||
| 4 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X08 | 24.5 | |||
| 5 | Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hóa | A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X08 | 25 | |||
| 6 | Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu | A00; A01; B00; B02; B08; C03; D01; X07; X08; X13 | 23.5 | |||
| 7 | Công nghệ thực phẩm và Chế biến | A00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08 | 24 | |||
| 8 | Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số | A00; A01; C01; C02; C03; D01; X02; X03; X04; X07; X08 | 22.6 | |||
| 9 | Khoa học Môi trường | A00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08 | 24 | |||
| 10 | Sư phạm Công nghệ | A00; A01; B00; C01; C02; C03; D01; X03; X04; X07; X08 | 27.1 | Học lực lớp 12 từ giỏi trở lên hoặc điềm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên | ||