Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Toán ứng dụng | C01; X06 | 26.54 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | ||
2 | Thống kê | C01; X06 | 23.9 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | ||
3 | Kỹ thuật cơ điện tử | C01; X06 | 28.7 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | ||
4 | Kỹ thuật điện | C01; X06 | 27.76 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | ||
5 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | C01; X06 | 27.99 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | ||
6 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) | C01; X06 | 29.55 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | ||
7 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C01; X06 | 29.5 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | ||
8 | Quy hoạch vùng và đô thị | C01; X06 | 24.73 | Toán nhân 2 | ||
9 | Kỹ thuật xây dựng | X06; C01 | 25.7 | Toán nhân 2 | ||
10 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | C01; X06 | 22.75 | Toán nhân 2 | ||
11 | Quản lý xây dựng | C01; X06 | 24.6 | Toán nhân 2 | ||
12 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 24 | Toán nhân 2 | ||
13 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | Toán nhân 2 | ||
14 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 21 | Toán nhân 2 | ||
15 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | Toán nhân 2 | ||
16 | Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến | C01; X06 | 25.5 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | ||
17 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến | C01; X06 | 25.1 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | ||
18 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến | C01; X06 | 25.9 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | ||
19 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến | C01; X06 | 20.4 | Toán nhân 2 | ||
20 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 24 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
21 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
22 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
23 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), điểm quy đổi | ||
24 | Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | Toán hệ số 2 |
2. Phương thức Điểm học bạ
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) | X06 | 36.46 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |