Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) xét tuyển theo tổ hợp X06, A0T, GT1, TH1 - Toán, Vật lí, Tin học

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) xét tuyển theo tổ hợp X06, A0T, GT1, TH1 - Toán, Vật lí, Tin học mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối X06, A0T, GT1, TH1 - UTC2 - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối X06, A0T, GT1, TH1 - UTC2 - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn)         A00; A01; C01; X0623.86
2 Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; X0624.76
3 Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01; X0625.5
4 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng; Kỹ thuật máy động lực)A00; A01; C01; D01; X0624.02
5 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)A00; A01; C01; D01; X0624.58
6 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)A00; A01; C01; D01; X0624.2
7 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)A00; A01; C01; D01; X0625.7
8 Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; C01; D01; X0615.06
9 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)A00; A01; C01; D01; X0621.34
10 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ và kỹ thuật giao thông)A00; A01; C01; D01; X0619.76
11Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh)A00; A01; C01; D01; X0615.12
12 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)A00; A01; C01; D01; X0621.46
13 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng; Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng)A00; A01; C01; D01; X0622.04
14 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)A00; A01; C01; D01; X0621.14

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn)         A00; A01; C01; X0625.9
2 Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; X0626.5
3 Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01; X0626.99
4 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng; Kỹ thuật máy động lực)A00; A01; C01; D01; X0626
5 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)A00; A01; C01; D01; X0626.38
6 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)A00; A01; C01; D01; X0626.12
7 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)A00; A01; C01; D01; X0627.12
8 Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; C01; D01; X0620.02
9 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)A00; A01; C01; D01; X0624.22
10 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ và kỹ thuật giao thông)A00; A01; C01; D01; X0619.76
11Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh)A00; A01; C01; D01; X0615.12
12 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)A00; A01; C01; D01; X0621.46
13 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng; Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng)A00; A01; C01; D01; X0624.68
14 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)A00; A01; C01; D01; X0624.08