Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Công nghệ giáo dục | A00; C01; C02; X02; X06; X10 | 24.25 | |||
2 | Vật lý học (CT tăng cường tiếng Anh) | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 24.4 | |||
3 | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 26.75 | |||
4 | Khoa học Vật liệu | A00; A02; X06; X10 | 24.1 | |||
5 | Khoa học Vật liệu (CT tăng cường tiếng Anh) | A00; A02; X06; X10 | 23.2 | |||
6 | Hải dương học | A00; A02; A04; X06; X07; X08; X10 | 22.4 | |||
7 | Khoa học Môi trường | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 21.2 | |||
8 | Khoa học Môi trường (CT tăng cường tiếng Anh) | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 19 | |||
9 | Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin | A00; X06 | 26.61 | |||
10 | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu | A00; X06 | 28.5 | |||
11 | Khoa học máy tính (CT Tiên tiến) | A00; X06 | 29.92 | |||
12 | Trí tuệ nhân tạo | A00; X06 | 29.39 | |||
13 | Công nghệ thông tin (CT tăng cường tiếng Anh) | A00; X06 | 25.87 | |||
14 | Nhóm ngành máy tính và CNTT (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | A00; X06 | 27.27 | |||
15 | Công nghệ Vật liệu | A00; A02; X06; X10 | 25.07 | |||
16 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 21.5 | |||
17 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A02; X06; X07 | 26.6 | |||
18 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tăng cường tiếng Anh) | A00; A02; X06; X07 | 25.7 | |||
19 | Thiết kế vi mạch | A00; A02; X06; X07 | 28.27 | |||
20 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 25.95 | |||
21 | Vật lý y khoa | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 26.13 | |||
22 | Kỹ thuật địa chất | A00; X06 | 22.7 | |||
23 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 22 |