Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; X06; X07 | 28.25 | |||
2 | Vật lý học | A00; A01; A02; X06; X07 | 17.5 | |||
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; A02; X06; X07 | 17.5 | |||
4 | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; X06; X07 | 18 | |||
5 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02; X06; X07 | 21 |
2. Phương thức Điểm học bạ
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; X06; X07 | 28.83 | |||
2 | Vật lý học | A00; A01; A02; X06; X07 | 20.5 | |||
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; A02; X06; X07 | 20.5 | |||
4 | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; X06; X07 | 21 | |||
5 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02; X06; X07 | 24 |