Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Đại Nam xét tuyển theo tổ hợp X05 - Toán, Vật lí, GDKTPL

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Đại Nam xét tuyển theo tổ hợp X05 - Toán, Vật lí, GDKTPL mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối X05 - DNU - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối X05 - DNU - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A10; C01; D01; D07; X0515
2Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A10; C01; D01; D07; X0515
3Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A10; C01; D01; D07; X0515
4Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A10; C01; D01; D07; X0515
5Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Công nghệ bán dẫn) (Liên kết Đài Loan)
6Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Công nghệ bán dẫn) (Liên kết Hàn Quốc)
7Kiến trúcA00; A01; A10; C01; D01; D07; X0515
8Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A10; C01; D01; D07; X0515
9Kinh tế xây dựngA00; A01; A10; C01; D01; D07; X0515

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A10; C01; D01; D07; X0518
2Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A10; C01; D01; D07; X0518
3Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A10; C01; D01; D07; X0518
4Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A10; C01; D01; D07; X0518
5Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Công nghệ bán dẫn) (Liên kết Đài Loan)
6Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Công nghệ bán dẫn) (Liên kết Hàn Quốc)
7Kiến trúcA00; A01; A10; C01; D01; D07; X0518
8Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A10; C01; D01; D07; X0518
9Kinh tế xây dựngA00; A01; A10; C01; D01; D07; X0518