Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01 | 15 | 15 | 15 | |
2 | Thú y | B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01 | 15 | 15 | 15 | |
3 | Dược học | A00; B00; D07; C02; D08; A02 | 19 | 21 | 21 | |
4 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03; A00 | 17 | 19 | 19 | |
5 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 15 | 15 | 15 | |
6 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01; X06; X10 | 15 | 15 | 15 |
2. Phương thức Điểm học bạ
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01 | 16.5 | 16.5 | 16.5 | |
2 | Thú y | B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01 | 16.5 | 16.5 | 16.5 | |
3 | Dược học | A00; B00; D07; C02; D08; A02 | 21 | 0 | 0 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
4 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03; A00 | 19 | 0 | 0 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
5 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 16.5 | 16.5 | 16.5 | |
6 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01; X06; X10 | 16.5 | 16.5 | 16.5 |