Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Công nghệ sinh học | 25 | 28.2 | |||
2 | Khoa học môi trường | 22 | 22 | |||
3 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | 22 | 22 | |||
4 | Kỹ thuật hóa học | 27.8 | 28.6 | |||
5 | Dược học | 31.45 | 31.4 | |||
6 | Bảo hộ lao động | 22 | 22 | |||
7 | Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 24 | ||||
8 | Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến | 23 | 24 | |||
9 | Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến | 23 | 24 | |||
10 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | 24 | |||
11 | Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
2. Phương thức Điểm học bạ
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Công nghệ sinh học | |||||
2 | Kỹ thuật hóa học | |||||
3 | Dược học | |||||
4 | Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến | |||||
5 | Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến | |||||
6 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến | |||||
7 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến |