Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; B08; X14; X15 | 25.27 | 25 | 28.2 | Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00, Sinh nhân 2 |
| 2 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 | 20 | 22 | 22 | Toán nhân 2 |
| 3 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 | 20 | 22 | 22 | |
| 4 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; X10; X11 | 27.85 | 27.8 | 28.6 | Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0, Hóa nhân 2 |
| 5 | Dược học | X11; B00 | 27.77 | 31.45 | 31.4 | Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5, Hóa nhân 2 |
| 6 | Bảo hộ lao động | A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 | 20 | 22 | 22 | Toán nhân 2 |
| 7 | Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A02; B00; B03; B08; X14; X15 | 22 | 24 | Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Sinh nhân 2 | |
| 8 | Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến | A02; B00; B03; B08; X14; X15 | 22 | 23 | 24 | Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Sinh nhân 2 |
| 9 | Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến | A00; B00; D07; X10; X11 | 25.55 | 23 | 24 | Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00, Hóa nhân 2 |
| 10 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A02; B00; B03; B08; X14; X15 | 22 | 24 | 24 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh 12 ≥ 6.00, Sinh nhân 2 |
| 11 | Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 | 20 | Toán hệ số 2 | ||
2. Phương thức Điểm học bạ
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Công nghệ sinh học | B08; B00; A02 | 31.22 | Sinh ≥ 6.00, Sinh nhân 2 | ||
| 2 | Kỹ thuật hóa học | D07; B00; A00 | 34.48 | Hóa ≥ 6.00, Hóa nhân 2 | ||
| 3 | Dược học | D07; B00 | 34.11 | Hóa ≥ 7.50 và HL lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8, Hóa nhân 2 | ||
| 4 | Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến | B08; B00; A02 | 28.39 | Sinh ≥ 6, Sinh nhân 2 | ||
| 5 | Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến | |||||
| 6 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến | |||||
| 7 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến | |||||