Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B08; X14; X66 | 15 | 16 | 16 | |
2 | Công nghệ sinh học y dược | A02; B00; B08; X14; X66 | 15 | 16 | 16 | |
3 | Công nghệ thẩm mỹ | A02; B00; B08; X14; X66 | 15 | 16 | ||
4 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01; D07 | 15 | 16 | 16 | |
5 | Công nghệ thực phẩm | A02; B00; B08; X14; X66 | 15 | 16 | 16 | |
6 | Y khoa | A00; B00; D07; X09; X10 | 20.5 | 22.5 | 22.5 | |
7 | Dược học | A00; B00; D07; X09; X10 | 19 | 21 | 21 | |
8 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; X09; X10 | 17 | 19 | 19 | |
9 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; D07; X09; X10 | 20.5 | 22.5 | 24 | |
10 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; X09; X10 | 15 | 19 | 19 |
2. Phương thức Điểm học bạ
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B08; X14; X66 | 18 | 18 | 18 | |
2 | Công nghệ sinh học y dược | A02; B00; B08; X14; X66 | 18 | 18 | 18 | |
3 | Công nghệ thẩm mỹ | A02; B00; B08; X14; X66 | 18 | 18 | 18 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01; D07 | 18 | 18 | 18 | |
5 | Công nghệ thực phẩm | A02; B00; B08; X14; X66 | 18 | 18 | 18 | |
6 | Y khoa | A00; B00; D07; X09; X10 | 23 | 24 | 24 | Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
7 | Dược học | A00; B00; D07; X09; X10 | 23 | 24 | 24 | Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
8 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; X09; X10 | 19 | 19.5 | 19.5 | Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
9 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; D07; X09; X10 | 23 | 24 | 24 | Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
10 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; X09; X10 | 18 | 19.5 | 19.5 | Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |