Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; B08; X13; X16 | 22.5 | 22.25 | 22 | |
2 | Công nghệ sinh học (CT tăng cường TA) | A02; B00; B03; B08; X13; X16 | 18 | 18 | 18 | Chương trình tăng cường TA |
3 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00; B00; C02; D07; X11 | 24 | 20.5 | 19 | |
4 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược (CT tăng cường TA) | A00; B00; C02; D07; X11 | 20 | 18 | 18 | Chương trình tăng cường TA |
5 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; C02; D07; X11 | 18 | 19 | 19 | |
6 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07; X11 | 21.5 | 20 | 19.25 | |
7 | Công nghệ thực phẩm (CT tăng cường TA) | A00; B00; C02; D07; X11 | 17 | 18 | 18 | Chương trình tăng cường TA |
8 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; C02; D07; X11 | 18 | 19 | 19 | |
9 | Dược học | A00; B00; C02; D07; X11 | 23.75 | 23 | 23 | |
10 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | A00; B00; C02; D07; X11 | 18 | 19 | 19 |
2. Phương thức Điểm học bạ
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; B08; X13; X16 | 26.12 | 26 | 26 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
2 | Công nghệ sinh học (CT tăng cường TA) | A02; B00; B03; B08; X13; X16 | 22 | 24 | 23 | Chương trình tăng cường TA, Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
3 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00; B00; C02; D07; X11 | 27.25 | 23 | 22 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
4 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược (CT tăng cường TA) | A00; B00; C02; D07; X11 | 24 | 22 | 21 | Chương trình tăng cường TA, Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
5 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; C02; D07; X11 | 22 | 21 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | |
6 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07; X11 | 25.37 | 26.5 | 25 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
7 | Công nghệ thực phẩm (CT tăng cường TA) | A00; B00; C02; D07; X11 | 21 | 24 | 23 | Chương trình tăng cường TA, Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
8 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; C02; D07; X11 | 22 | 24 | 23.75 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
9 | Dược học | A00; B00; C02; D07; X11 | 27.06 | 28 | 27.5 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
10 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | A00; B00; C02; D07; X11 | 22 | 23 | 23 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |