Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) | |||||
2 | Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) | 24.9 | ||||
3 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) | 22 | ||||
4 | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) | B00 | 22.99 | 22.5 | 21.1 | |
5 | Chương trình đào tạo Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng (thuộc ngành Công nghệ thực phẩm) (đào tạo bằng tiếng Việt) | B00 | 23.14 | |||
6 | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) | B00 | 25.84 | 24.2 |
2. Phương thức Điểm học bạ
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; B00; C02; D07 | 24.1 | Điểm đã được quy đổi | ||
2 | Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; C02; D07 | 28.35 | 26.5 | Điểm đã được quy đổi | |
A00; B00; C02; D07 | 28.35 | 26.5 | Điểm đã được quy đổi | |||
A00; B00; C02; D07 | 28.35 | 28.5 | Điểm đã được quy đổi | |||
A00; B00; C02; D07 | 28.35 | 23.5 | Điểm đã được quy đổi | |||
A00; B00; C02; D07 | 28.35 | 24 | Điểm đã được quy đổi | |||
A00; B00; C02; D07 | 28.35 | 25.5 | Điểm đã được quy đổi | |||
3 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; C02; D07 | 23.1 | 21.75 | Điểm đã được quy đổi | |
A00; B00; C02; D07 | 23.1 | 21 | Điểm đã được quy đổi | |||
A00; B00; C02; D07 | 23.1 | 22.5 | Điểm đã được quy đổi | |||
4 | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; B00; C02; D07 | 22 | 22.25 | 22.25 | Điểm đã được quy đổi |
A00; B00; C02; D07 | 22 | 22.25 | 22.25 | Điểm đã được quy đổi | ||
A00; B00; C02; D07 | 22 | 21 | 22.25 | Điểm đã được quy đổi | ||
A00; B00; C02; D07 | 22 | 22.5 | 22.25 | Điểm đã được quy đổi | ||
5 | Chương trình đào tạo Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng (thuộc ngành Công nghệ thực phẩm) (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; C02; D07 | 22.15 | Điểm đã được quy đổi | ||
6 | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; C02; D07 | 24.85 | 26.1 | Điểm đã được quy đổi |