Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D24 | 27.23 | 26.6 | 25.76 | |
2 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 25.52 | 25.38 | 24.45 | |
3 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 25.99 | 25.81 | ||
4 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 19.61 | 15 | 23.3 | |
5 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 20.2 | 20 | 23.64 | |
6 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 17.15 | 15 | 21.75 | |
7 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 22.28 | 23.15 | 23.15 | |
8 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 15 | 15 | 20 | |
9 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 21.77 | 23.23 | 22.85 | |
10 | Thống kê | A00; A01; A02; B00 | 18.41 | 21.6 | 22.4 | |
11 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 22.59 | 23.55 | 23.95 | |
12 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 19.7 | 22.15 | 21.35 | |
13 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 | 15 | 20.2 | |
14 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 20.28 | 20.5 | 23.83 | |
15 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 15 | 15 | 22 | |
16 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 15.4 | 16 | 21.25 | |
17 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 17 | |||
18 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; B00; D07 | 15 | 18 | 18 | |
19 | Khoa học đất | A00; B00; B08; D07 | 15 | 15 | 15 | |
20 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 15 | 15 | 15 | |
21 | Nông học | A00; B00; B08; D07 | 15 | 15 | 15 | |
22 | Khoa học cây trồng | A02; B00; B08; D07 | 15 | 15 | 15 | |
23 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; B08; D07 | 15 | 15 | 18.55 | |
24 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 15 | 15 | 15 | |
25 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | 15 | 16.75 | |
26 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | 15 | 15 | |
27 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | 15 | 15 | |
28 | Thú y | A02; B00; B08; D07 | 20 | 23.3 | 23.7 | |
29 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 22.76 | 24.5 | 24.5 | |
30 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17.1 | 18 | 19.8 | |
31 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 16.9 | 21.7 | 20.45 |
2. Phương thức Điểm học bạ
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D24 | 27.23 | 29.5 | 29.1 | Điểm đã được quy đổi |
2 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 25.52 | 29.12 | 28.5 | Điểm đã được quy đổi |
3 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 25.99 | 29.2 | Điểm đã được quy đổi | |
4 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 19.61 | 24.5 | 25 | Điểm đã được quy đổi |
5 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 20.2 | 27.25 | 27.75 | Điểm đã được quy đổi |
6 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 17.15 | 25 | 25 | Điểm đã được quy đổi |
7 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 22.28 | 26 | 26.25 | Điểm đã được quy đổi |
8 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 15 | 18.75 | 23 | Điểm đã được quy đổi |
9 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 21.77 | 26.5 | 26 | Điểm đã được quy đổi |
10 | Thống kê | A00; A01; A02; B00 | 18.41 | 25.5 | 24.5 | Điểm đã được quy đổi |
11 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 22.59 | 27.7 | 27.75 | Điểm đã được quy đổi |
12 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 19.7 | 24.75 | 24.75 | Điểm đã được quy đổi |
13 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 | 18 | 23.25 | Điểm đã được quy đổi |
14 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 20.28 | 27.3 | 27.5 | Điểm đã được quy đổi |
15 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 15 | 23.25 | 22.75 | Điểm đã được quy đổi |
16 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 15.4 | 24.5 | 22.25 | Điểm đã được quy đổi |
17 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 17 | Điểm đã được quy đổi | ||
18 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; B00; D07 | 15 | 22.25 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
19 | Khoa học đất | A00; B00; B08; D07 | 15 | 18 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
20 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 15 | 20 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
21 | Nông học | A00; B00; B08; D07 | 15 | 21.75 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
22 | Khoa học cây trồng | A02; B00; B08; D07 | 15 | 19.5 | 20 | Điểm đã được quy đổi |
23 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; B08; D07 | 15 | 24.25 | 21.25 | Điểm đã được quy đổi |
24 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 15 | 18 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
25 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | 21.5 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
26 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | 19.75 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
27 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | 21 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
28 | Thú y | A02; B00; B08; D07 | 20 | 27.5 | 27.25 | Điểm đã được quy đổi |
29 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 22.76 | 28.5 | 28 | Điểm đã được quy đổi |
30 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17.1 | 24.5 | 24 | Điểm đã được quy đổi |
31 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 16.9 | 25.5 | 24 | Điểm đã được quy đổi |