Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Đại Học Duy Tân xét tuyển theo tổ hợp B03 - Toán, Sinh học, Ngữ văn

Danh sách các ngành của Đại Học Duy Tân xét tuyển theo tổ hợp B03 - Toán, Sinh học, Ngữ văn mới nhất 2024

Danh sách các ngành xét tuyển khối B03 - Đại Học Duy Tân

Mã trường: DDT

Mã NgànhTên NgànhPhương thức xét tuyểnKhốiĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
7420201Công nghệ sinh họcĐT THPTA00; A01; B00; B0316
Học BạA02; B00; B03; D0818
7520202Kỹ thuật Y sinhĐT THPTA00; A01; B00; B0316
Học BạA00; B00; B03; C0218
7720201DượcĐT THPTA00; A16; B00; B0321
ĐT THPTA16; B00; D90; D0822.5
Học BạA00; B00; B03; C0224HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
Học BạA00; B00; A02; D0824HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
7720301Điều dưỡngĐT THPTA00; A16; B00; B0319
Học BạA00; B00; B03; C0219.5HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; B00; B03

Điểm chuẩn 2024: 16

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A02; B00; B03; D08

Điểm chuẩn 2024: 18

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: 7520202

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; B00; B03

Điểm chuẩn 2024: 16

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: 7520202

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02

Điểm chuẩn 2024: 18

Dược

Mã ngành: 7720201

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A16; B00; B03

Điểm chuẩn 2024: 21

Dược

Mã ngành: 7720201

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A16; B00; D90; D08

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Dược

Mã ngành: 7720201

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên

Dược

Mã ngành: 7720201

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A00; B00; A02; D08

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A16; B00; B03

Điểm chuẩn 2024: 19

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Ghi chú: HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên