Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội xét tuyển theo tổ hợp B03 - Toán, Sinh học, Ngữ văn

Danh sách các ngành của Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội xét tuyển theo tổ hợp B03 - Toán, Sinh học, Ngữ văn mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối B03 - DMT - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối B03 - DMT - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Quản trị kinh doanhA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0426
2MarketingA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0426.65
3Bất động sảnA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0423.85
4Kế toánA00; A01; A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0425.25
5Khí tượng và khí hậu họcA00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0415
6Thuỷ văn họcA00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0415
7Biến đổi khí hậu và phát triển bền vữngA00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X0415
8Công nghệ thông tinA00; A01; B00; B03; C01; C02; C04; D01; X02; X03; X04; X06; X2624.35
9Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X02; X03; X04; X0915.5
10Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0426.5
11Kỹ thuật địa chấtA00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X0415
12Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X0415
13Kỹ thuật trắc địa - bản đồ (Phân hiệu Thanh Hóa)A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X0415Phân hiệu Thanh Hóa
14Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; A01; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X02; X03; X04; X1315
15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0425.6
16Quản trị khách sạnA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0425.6
17Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X0421.25
18Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0415
19Quản lý đất đaiA00; B00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0423.5
20Quản lý đất đai (Phân hiệu Thanh Hóa)A00; B00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0415Phân hiệu Thanh Hóa
21Quản lý tài nguyên nướcA00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0415
22Quản lý biểnA00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0415

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Quản trị kinh doanhA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0426.8
2MarketingA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0427.32
3Bất động sảnA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0425.08
4Kế toánA00; A01; A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0426.2
5Khí tượng và khí hậu họcA00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0418
6Thuỷ văn họcA00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0418
7Biến đổi khí hậu và phát triển bền vữngA00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X0418
8Công nghệ thông tinA00; A01; B00; B03; C01; C02; C04; D01; X02; X03; X04; X06; X2625.48
9Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X02; X03; X04; X0918.4
10Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0427.2
11Kỹ thuật địa chấtA00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X0418
12Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X0418
13Kỹ thuật trắc địa - bản đồ (Phân hiệu Thanh Hóa)A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X0418Phân hiệu Thanh Hóa
14Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; A01; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X02; X03; X04; X1318
15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0426.48
16Quản trị khách sạnA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0426.48
17Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X0423
18Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0418
19Quản lý đất đaiA00; B00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0424.8
20Quản lý đất đai (Phân hiệu Thanh Hóa)A00; B00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0418Phân hiệu Thanh Hóa
21Quản lý tài nguyên nướcA00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0418
22Quản lý biểnA00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0418