Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Thiết kế đồ họa | |||||
2 | Quản trị kinh doanh số | |||||
3 | Công nghệ tài chính | |||||
4 | Truyền thông đa phương tiện | |||||
5 | Nghệ thuật số | |||||
6 | Công nghệ truyền thông | |||||
7 | Thương mại điện tử | |||||
8 | Marketing số | |||||
9 | Quản lý logistics và chuỗi cung ứng | |||||
10 | Quản trị văn phòng | |||||
11 | Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và dữ liệu lớn) | |||||
12 | Kỹ thuật phần mềm | |||||
13 | Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU | |||||
14 | Kỹ thuật máy tính | |||||
15 | Công nghệ thông tin | |||||
16 | Công nghệ thông tin quốc tế | |||||
17 | Công nghệ thông tin trọng điểm | |||||
18 | An ninh mạng | |||||
19 | Công nghệ ô tô | |||||
20 | Kỹ thuật điện, điện tử | |||||
21 | Điện tử - viễn thông | A00; A01; A02; A03, A04; A05; A06, A10; All; BOO; B01; B02; B03; B04; B08; COI; C02; D07; X05; X06, X07, X08, X09; X10; XI1; X12; X13-X14; X15; X16 | 21.75 | |||
22 | Vi mạch bán dẫn | |||||
23 | Tự động hóa | |||||
24 | Cơ điện tử |
2. Phương thức Điểm học bạ
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Thiết kế đồ họa | |||||
2 | Quản trị kinh doanh số | |||||
3 | Công nghệ tài chính | |||||
4 | Truyền thông đa phương tiện | |||||
5 | Nghệ thuật số | |||||
6 | Công nghệ truyền thông | |||||
7 | Thương mại điện tử | |||||
8 | Marketing số | |||||
9 | Quản lý logistics và chuỗi cung ứng | |||||
10 | Quản trị văn phòng | |||||
11 | Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và dữ liệu lớn) | |||||
12 | Kỹ thuật phần mềm | |||||
13 | Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU | |||||
14 | Kỹ thuật máy tính | |||||
15 | Công nghệ thông tin | |||||
16 | Công nghệ thông tin quốc tế | |||||
17 | Công nghệ thông tin trọng điểm | |||||
18 | An ninh mạng | |||||
19 | Công nghệ ô tô | |||||
20 | Kỹ thuật điện, điện tử | |||||
21 | Điện tử - viễn thông | A00; A01; A02; A03, A04; A05; A06, A10; All; BOO; B01; B02; B03; B04; B08; COI; C02; D07; X05; X06, X07, X08, X09; X10; XI1; X12; X13-X14; X15; X16 | 21.75 | Điểm đã quy đổi, Điểm Toán đạt tối thiểu 8 điểm | ||
22 | Vi mạch bán dẫn | |||||
23 | Tự động hóa | |||||
24 | Cơ điện tử |