Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Học Viện Phụ Nữ Việt Nam xét tuyển theo tổ hợp C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Danh sách các ngành của Học Viện Phụ Nữ Việt Nam xét tuyển theo tổ hợp C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối C00 - VWA - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối C00 - VWA - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Kinh tếC0025.02672423
2Kinh tế sốC0024.220
3Giới và phát triểnA00; C00; D01; D14; D1522.426715.515
4Tâm lý họcA01; B03; B08; D01; C0024.1724.521.25
C0025.1724.521.25
5Truyền thông đa phương tiệnC0026.622624.75
6Quản trị kinh doanhC0024.932524
7MarketingC0025.9333
8LuậtC0024.6824.2521.5
9Luật kinh tếC0024.8324.521
10Công tác xã hộiA00; C00; D01; D14; D1524.1722.2516.25
11Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0025.4125.2523.25

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Kinh tếC0026.522222
2Kinh tế sốC0025.9
3Giới và Phát triểnA00; C00; D01; D14; D1524.321918
4Tâm lý họcC0026.632222
5Truyền thông đa phương tiệnC0027.3425.525
6Quản trị kinh doanhC0026.4524
7MarketingC0027.2
8LuậtC0026.262221.5
9Luật kinh tếC0026.372221.5
10Công tác xã hộiA00; C00; D01; D14; D1525.632018
11Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hànhC0026.8122
C0026.8118