Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Đại Học Bách Khoa Hà Nội xét tuyển theo tổ hợp C01 - Ngữ văn, Toán, Vật lí

Danh sách các ngành của Đại Học Bách Khoa Hà Nội xét tuyển theo tổ hợp C01 - Ngữ văn, Toán, Vật lí mới nhất 2025

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)B03; C01; C02; X0221
2Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)B03; C01; C02; X0220
3Kỹ thuật Sinh họcB03; C01; C02; X0223.02
4Kỹ thuật Thực phẩmB03; C01; C02; X0223.38
5Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)B03; C01; C02; X0221.38
6Kỹ thuật Hoá họcB03; C01; C02; X0224.05
7Hoá họcB03; C01; C02; X0223.19
8Công nghệ giáo dụcA00; A01; B03; C01; C02; X0223.8
9Quản lý giáo dụcA00; A01; B03; C01; C02; X0223.7
10Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)B03; C01; C02; X0226.56
11Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)B03; C01; C02; X0228.12
12Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)B03; C01; C02; X0227.27
13Kỹ thuật ĐiệnB03; C01; C02; X0227.55
14Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoáB03; C01; C02; X0228.48
15Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)A01; B03; C01; C02; D07; X0223.56
16Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)A01; B03; C01; C02; D07; X0224.21Môn chính: Toán
17Quản lý năng lượngA00; A01; B03; C01; C02; X0224.2
18Quản lý công nghiệpA00; A01; B03; C01; C02; X0224.4
19Quản trị kinh doanhA00; A01; B03; C01; C02; X0224.8
20Kế toánA00; A01; B03; C01; C02; X0224.63
21Tài chính - Ngân hàngA00; A01; B03; C01; C02; X0224.8
22Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)B03; C01; C02; X0226.62
23Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)B03; C01; C02; X0227.55
24Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)B03; C01; C02; X0225.58
25Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)B03; C01; C02; X0227.85
26Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)B03; C01; C02; X0226.55
27Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngB03; C01; C02; X0228.07
28Kỹ thuật Y sinhB03; C01; C02; X0226.32
29Kỹ thuật Môi trườngB03; C01; C02; X0222.22
30Quản lý Tài nguyên và Môi trườngB03; C01; C02; X0221.53
31Tiếng Anh KHKT và Công nghệB03; C01; C02; X0224.8
32Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tếB03; C01; C02; X0224.8
33Tiếng Trung KHKT và Công nghệB03; C01; C02; X0225.36
34Kỹ thuật NhiệtB03; C01; C02; X0225.47
35Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)B03; C01; C02; X0229.39
36An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)B03; C01; C02; X0228.69
37Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)B03; C01; C02; X0227.97
38Công nghệ thông tin (Global ICT)B03; C01; C02; X0228.66
39Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)B03; C01; C02; X0227.83
40CNTT: Khoa học Máy tínhB03; C01; C02; X0229.19
41CNTT: Kỹ thuật Máy tínhB03; C01; C02; X0228.83
42Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)B03; C01; C02; X0226.74
43Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)B03; C01; C02; X0225
44Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)B03; C01; C02; X0226.19
45Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)B03; C01; C02; X0225.68
46Kỹ thuật Cơ điện tửB03; C01; C02; X0227.9
47Kỹ thuật Cơ khíB03; C01; C02; X0226.62
48Toán - TinB03; C01; C02; X0227.8
49Hệ thống thông tin quản lýB03; C01; C02; X0227.72
50Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)B03; C01; C02; X0223.7
51Kỹ thuật Vật liệuB03; C01; C02; X0225.39
52Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nanoB03; C01; C02; X0228.25
53Công nghệ vật liệu Polyme và CompozitB03; C01; C02; X0225.16
54Kỹ thuật inB03; C01; C02; X0224.06
55Vật lý kỹ thuậtB03; C01; C02; X0226.41
56Kỹ thuật hạt nhânB03; C01; C02; X0225.07
57Vật lý Y khoaB03; C01; C02; X0225.2
58Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)B03; C01; C02; X0225.18
59Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)B03; C01; C02; X0225.84
60Kỹ thuật Ô tôB03; C01; C02; X0227.03
61Kỹ thuật Cơ khí động lựcB03; C01; C02; X0226.25
62Kỹ thuật Hàng khôngB03; C01; C02; X0226.6
63Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)A00; A01; B03; C01; C02; X0219.5
64Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)A00; A01; B03; C01; C02; X0221.8
65Công nghệ Dệt - MayB03; C01; C02; X0222.48