Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng xét tuyển theo tổ hợp C01 - Ngữ văn, Toán, Vật lí

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng xét tuyển theo tổ hợp C01 - Ngữ văn, Toán, Vật lí mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối C01 - TDTU - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối C01 - TDTU - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Xã hội họcC01; C03; C04; D14 31.5132.331.25Văn nhân 2
2Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)C0129.5Toán nhân 2
3Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)C0129.55Toán nhân 2
4Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)C0127.95Toán nhân 2
5MarketingC0131.74Toán nhân 2
6Kinh doanh quốc tếC0131.51Toán nhân 2
7Tài chính - Ngân hàngC0128.59Toán nhân 2
8Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế)C0128.59Toán nhân 2
9Kế toánC0127.1232.431.6Toán nhân 2
10Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)C0128.23Toán nhân 2
11Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)C0123.82524Toán nhân 2
12LuậtD15; D14; C04; C03; C0131.55Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2
13Khoa học môi trườngA00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 20Toán nhân 2
14Toán ứng dụngC01; X0626.54Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
15Thống kêC01; X0623.9Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
16Khoa học máy tínhC0130.67Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
17Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuC0127.18Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
18Kỹ thuật phần mềmC0129.98Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
19Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 20
20Kỹ thuật cơ điện tửC01; X0628.731.329.9Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
21Kỹ thuật điệnC01; X0627.763026Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
22Kỹ thuật điện tử - viễn thôngC01; X0627.9931.228.7Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
23Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)C01; X0629.55Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
24Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaC01; X0629.531.8531Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
25Quy hoạch vùng và đô thịC01; X0624.73Toán nhân 2
26Kỹ thuật xây dựngX06; C0125.72424Toán nhân 2
27Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngC01; X0622.752222Toán nhân 2
28Quản lý xây dựngC01; X0624.62323Toán nhân 2
29Công tác xã hộiD14; C04; C03; C0130.1129.4528.5Văn nhân 2
30Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)D14; C04; C03; C0132.55Văn nhân 2
31Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)D14; C04; C03; C0131.59Văn nhân 2
32Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)C0127.98Toán nhân 2
33Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)A01; B03; B08; C01; D0121Toán nhân 2
34Bảo hộ lao độngA00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 20Toán nhân 2
35Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 23Toán nhân 2
36Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 24Toán nhân 2
37Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 24Toán nhân 2
38Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
39Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
40Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26 24Toán nhân 2
41Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26 24Toán nhân 2
42Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 24Toán nhân 2
43Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; X06 20Toán nhân 2
44Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
45Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
46Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
47Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
48Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
49Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
50Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
51Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
52Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; D01; D07; X26 26Toán nhân 2
53Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)A00; A01; C01; D01; D07; X26 22Toán nhân 2
54Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 21Toán nhân 2
55Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; X06 20Toán nhân 2
56Xã hội học - Chương trình tiên tiếnD14; C04; C03; C0127.86Văn nhân 2
57Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiếnC0126.01Toán nhân 2
58Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiếnC0125.84Toán nhân 2
59Marketing - Chương trình tiên tiếnC0127.25Toán nhân 2
60Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiếnC0127.25Toán nhân 2
61Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiếnC0123.5Toán nhân 2
62Kế toán - Chương trình tiên tiếnC0123.52728Toán nhân 2
63Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiếnD15; D14; C04; C03; C0127.99Văn ≥ 6, Văn nhân 2
64Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiếnD15; D14; C04; C03; C0128.96Văn ≥ 6, Văn nhân 2
65Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiếnC0125.6Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
66Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiếnC0124.9Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
67Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiếnC01; X0625.52324Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
68Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiếnC01; X0625.12624Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
69Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiếnC01; X0625.926.724Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
70Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiếnC01; X0620.42223Toán nhân 2
71Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 23IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
72Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 23.5IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
73Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 23.5IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
74Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
75Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
76Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26 24IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
77Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26 24IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
78Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 24IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
79Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; X06 20IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
80Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
81Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
82Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
83Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
84Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
85Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
86Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
87Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
88Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; D01; D07; X26 24IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
89Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)A00; A01; C01; D01; D07; X26 22IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
90Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
91Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; X06 20IELTS ≥ 5.5 (tương đương), điểm quy đổi
92Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D07 20Toán hệ số 2
93Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán hệ số 2
94Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D07 202222Toán hệ số 2
95Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D07 20Toán hệ số 2
96Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaC00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15 26.8Văn hệ số 2
97Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; D01; D07; X26 20Toán hệ số 2
98Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; D01; D07; X26 20Toán hệ số 2
99Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; X06 20Toán hệ số 2
100Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaC00; C01; C02; C03; C04; D01; D14 22.5Văn hệ số 2
101Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA01; B03; B08; C01; D01; T00; T01; (Toán, Anh, NK TDTT)20Toán hệ số 2
102Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 20Toán hệ số 2

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Khoa học môi trườngC01; B03; C0224Toán nhân 2
2Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)C01; B03; C0224Toán nhân 2
3Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)A01; D07; C01; A0035.96Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
4Bảo hộ lao độngC01; B03; C0224Toán nhân 2