Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Thiết kế thời trang | C01; C02; D01; X02; X03 | 22 | 21.25 | 22.75 | |
2 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 16 | 24.25 | 24.25 | |
C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02 | 24 | 24.25 | 24.25 | |||
3 | Quản trị kinh doanh (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 21 | 22 | 21.25 | |
4 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 26 | 25.25 | 25 | |
5 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing (TC TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 22.5 | 22.5 | 22.25 | |
6 | Nhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chính | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 24 | |||
7 | Tài chính ngân hàng (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 20 | |||
8 | Kế toán | C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02 | 22.75 | |||
C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 16 | |||||
9 | Kế toán (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 17 | |||
10 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 17 | |||
11 | Kiểm toán | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 22.5 | |||
12 | Kiểm toán (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 17 | |||
13 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 17 | |||
14 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 24 | 24 | 23.25 | |
15 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 22.75 | 22 | 21.75 | |
16 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu | C01; C02; D01; X02; X03 ; X03 | 16 | 23.5 | ||
C01; C02; D01; X02; X03 ; X03 | 24.5 | 23.5 | ||||
17 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.(CT tăng cường TA) | C01; C02; D01; X02; X03 | 22 | |||
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 25.5 | 23.5 | 22.25 | |
A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 16 | 23.5 | 22.25 | |||
19 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 23.25 | 22 | 20 | |
20 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 24.5 | 22.75 | 20.5 | |
21 | Công nghệ chế tạo máy (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 22 | 20.75 | 19 | |
22 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 26.5 | 24.25 | 23.75 | |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 23.5 | 22 | 20 | |
24 | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 16 | 24 | 23.75 | |
A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 25 | 24 | 23.75 | |||
25 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 23.25 | 23 | 22 | |
26 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 22.25 | 21.5 | 19 | |
27 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 19 | 18 | 18 | |
28 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 16 | 23.5 | 21 | |
A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 25.25 | 23.5 | 21 | |||
29 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 23 | 20 | 19 | |
30 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 24.25 | 23 | 20.75 | |
31 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 22 | 20 | 18 | |
32 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 26.5 | 24.5 | 23.5 | |
33 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 23.75 | 22 | 20.5 | |
34 | Công nghệ dệt, may | C01; C02; D01; X02; X03 | 18 | 19 | 19 | |
35 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 22.5 | 19 | 19 | |
36 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 19 | 19 | 19 | |
37 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 22.25 | 19 |
2. Phương thức Điểm học bạ
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Thiết kế thời trang | C01; C02; D01; X02; X03 | 25.75 | 25.5 | 24.5 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
2 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 19 | 27.5 | 27 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 19 | 19 | 27 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02 | 27.25 | 27.5 | 27 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02 | 27.25 | 19 | 27 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
3 | Quản trị kinh doanh (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 25 | 25 | 25 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
4 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 28.41 | 28.5 | 28.5 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
5 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing (TC TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 26.12 | 26 | 26 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
6 | Nhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chính | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 27.25 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
7 | Tài chính ngân hàng (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 24 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
8 | Kế toán | C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02 | 26.31 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 19 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||||
9 | Kế toán (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 21 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
10 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 21 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
11 | Kiểm toán | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 26.12 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
12 | Kiểm toán (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 21 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
13 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 21 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
14 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 27.25 | 26 | 25.5 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
15 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 26.31 | 24.5 | 23 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
16 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu | C01; C02; D01; X02; X03 ; X03 | 19 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
C01; C02; D01; X02; X03 ; X03 | 25 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||||
17 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.(CT tăng cường TA) | C01; C02; D01; X02; X03 | 22.53 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 28.21 | 26 | 25 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 28.21 | 19 | 25 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 19 | 26 | 25 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 19 | 19 | 25 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
19 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 26.68 | 24 | 23 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
20 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 27.62 | 25 | 23 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
21 | Công nghệ chế tạo máy (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 25.75 | 23 | 22.5 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
22 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 28.61 | 26.5 | 24.5 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 26.87 | 25 | 23.5 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
24 | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 19 | 27.5 | 26.5 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 19 | 19 | 26.5 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 28 | 27.5 | 26.5 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 28 | 19 | 26.5 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
25 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 26.68 | 25.75 | 24.5 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
26 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 25.94 | 22.5 | 22 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
27 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 23 | 21.5 | 21 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
28 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 19 | 25.25 | 24 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 19 | 19 | 24 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 28.11 | 25.25 | 24 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 28.11 | 19 | 24 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
29 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 26.5 | 24 | 23 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
30 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 27.43 | 25 | 23 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
31 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 25.75 | 23.5 | 21 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
32 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 28.61 | 27.25 | 26 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
33 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 27.06 | 25 | 24.5 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
34 | Công nghệ dệt, may | C01; C02; D01; X02; X03 | 22 | 22 | 22 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
35 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 26.12 | 23.5 | 22.5 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
36 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 23 | 21 | 21 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
37 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 25.94 | 23.5 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |