Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội xét tuyển theo tổ hợp C01 - Ngữ văn, Toán, Vật lí

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội xét tuyển theo tổ hợp C01 - Ngữ văn, Toán, Vật lí mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối C01 - HAU - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối C01 - HAU - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Kinh tế đầu tưA00; C01; C02; D01; X03; X0420.6
2Kinh tế phát triểnA00; C01; C02; D01; X03; X0419.85
3Công nghệ thông tinA00; C01; D01; X02; X03; X0421
4Công nghệ đa phương tiện (Chuyên ngành của ngành Công nghệ thông tin)A00; C01; D01; X02; X03; X0421.85
5Công nghệ game (Chuyên ngành thuộc ngành Công nghệ thông tin)A00; C01; D01; X02; X03; X0421.75
6Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00; C01; C02; D01; X03; X0420.5
7Xây dựng dân dụng và công nghiệp (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xâv dựng)A00; C01; C02; D01; X03; X0420.75
8Xây dựng công trình ngầm dô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng)A00; C01; C02; D01; X03; X0418.35
9Quản lý dự án xây dựng (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng)A00; C01; C02; D01; X03; X0419.98
10Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; C01; C02; D01; X03; X0416.1
11Kỹ thuật hạ tầng đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)A00; C01; C02; D01; X03; X0416.1
12Kỹ thuật môi trường đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)A00; C01; C02; D01; X03; X0416.1
13Công nghệ cơ điện công trình (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)A00; C01; C02; D01; X03; X0416.1
14Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; C01; C02; D01; X03; X0416.1
15Kinh tế Xây dựngA00; C01; C02; D01; X03; X0420.8523.622.9
16Quản lý xây dựngA00; C01; C02; D01; X03; X0419.522.1521.75
17Quản lý bất động sản (Chuyên ngành thuộc ngành Quản lý xây dựng)A00; C01; C02; D01; X03; X0418.6
18Quản lý vận tải và Logistics (Chuyên ngành thuộc ngành Quản lý xây dựng)A00; C01; C02; D01; X03; X0422

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00; C01; C02; D01; X03; X0420.5Điểm đã quy đổi
2Xây dựng dân dụng và công nghiệp (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xâv dựng)A00; C01; C02; D01; X03; X0420.75Điểm đã quy đổi
3Xây dựng công trình ngầm dô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng)A00; C01; C02; D01; X03; X0418.35Điểm đã quy đổi
4Quản lý dự án xây dựng (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng)A00; C01; C02; D01; X03; X0419.98Điểm đã quy đổi
5Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; C01; C02; D01; X03; X0416.1Điểm đã quy đổi
6Kỹ thuật hạ tầng đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sớ hạ tầng)A00; C01; C02; D01; X03; X0416.1Điểm đã quy đổi
7Kỹ thuật môi trường đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)A00; C01; C02; D01; X03; X0416.1Điểm đã quy đổi
8Công nghệ cơ điện công trình (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)A00; C01; C02; D01; X03; X0416.1Điểm đã quy đổi
9Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; C01; C02; D01; X03; X0416.1Điểm đã quy đổi