Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh xét tuyển theo tổ hợp C01 - Ngữ văn, Toán, Vật lí

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh xét tuyển theo tổ hợp C01 - Ngữ văn, Toán, Vật lí mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối C01 - SKV - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối C01 - SKV - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0316
2Công nghệ thông tinA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0317
3Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0317
4Công nghệ chế tạo máyA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0317
5Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0317
6Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0318
7Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 16
8Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0319.5
9Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0316
10Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0319.5

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0318
2Công nghệ thông tinA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0319
3Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0319
4Công nghệ chế tạo máyA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0319
5Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0319
6Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0320
7Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 18
8Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0321.5
9Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0318
10Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0321.5