Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 16 | |||
2 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 17 | |||
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 17 | |||
4 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 17 | |||
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 17 | |||
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 18 | |||
7 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 16 | |||
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 19.5 | |||
9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 16 | |||
10 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 19.5 |
2. Phương thức Điểm học bạ
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 18 | |||
2 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 19 | |||
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 19 | |||
4 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 19 | |||
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 19 | |||
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 20 | |||
7 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 18 | |||
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 21.5 | |||
9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 18 | |||
10 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 21.5 |