Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Sư phạm công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 26.01 | |||
2 | Kinh doanh Quốc tế (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | C01 | 23.72 | |||
3 | Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 24.17 | |||
4 | Thương mại điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | C01 | 23.92 | |||
5 | Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 24.92 | |||
6 | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01 | 22.87 | |||
7 | Kế toán (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | C01 | 22.77 | |||
8 | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 22.87 | |||
9 | Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01 | 24.67 | |||
10 | Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 25.42 | |||
11 | Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 25.12 | |||
12 | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01 | 25.62 | |||
13 | Công nghệ thông tin (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | C01 | 23.97 | |||
14 | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Nhật) | C01 | 23.77 | |||
15 | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 26.67 | |||
16 | An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 25.22 | |||
17 | Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 25.32 | |||
18 | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01 | 20.77 | |||
19 | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 21.92 | |||
20 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 21.49 | |||
21 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01 | 22.86 | |||
22 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | C01 | 22.59 | |||
23 | Chương trình đào tạo Cơ khí – Tự động Hóa (thuộc ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí) (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01 | 22.59 | |||
24 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 25.67 | |||
25 | Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01 | 22.02 | |||
26 | Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Nhật) | C01 | 22.02 | |||
27 | Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 24.37 | |||
28 | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01 | 24.22 | |||
29 | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 26.92 | |||
30 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01 | 23.37 | |||
31 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | C01 | 21.82 | |||
32 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Nhật) | C01 | 22.77 | |||
33 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 24.87 | |||
34 | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01 | 21.52 | |||
35 | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Nhật) | C01 | 23.92 | |||
36 | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 23.92 | |||
37 | Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 23.22 | |||
38 | Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 26.72 | |||
39 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01 | 23.47 | |||
40 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | C01 | 22.72 | |||
41 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 25.97 | |||
42 | Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01 | 23.42 | |||
43 | Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế vi mạch (thuộc ngành CNKT Điện tử - viễn thông) (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 27.87 | |||
44 | Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Nhật) | C01 | 22.22 | |||
45 | Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 25.67 | |||
46 | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01 | 24.97 | |||
47 | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | C01 | 25.65 | |||
48 | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 27.92 | |||
49 | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01 | 21.22 | |||
50 | Quản lý công nghiệp (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | C01 | 21.22 | |||
51 | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 23.82 | |||
52 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | C01 | 24.22 | |||
53 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 26.87 | |||
54 | Công nghệ Kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 21.32 | |||
55 | Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 23.32 | |||
56 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01 | 21.37 | |||
57 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 22.75 | |||
58 | Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 21.22 | |||
59 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 20.32 | |||
60 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 21.72 | |||
61 | Quản lý xây dựng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | C01 | 21.72 | |||
62 | Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 21.72 | |||
63 | Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 21.22 |
2. Phương thức Điểm học bạ
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Sư phạm công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 26.79 | Điểm đã được quy đổi | ||
2 | Kinh doanh Quốc tế (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | Điểm đã được quy đổi | ||
3 | Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 24.95 | Điểm đã được quy đổi | ||
4 | Thương mại điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01; D01 | 24.7 | Điểm đã được quy đổi | ||
5 | Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 25.7 | Điểm đã được quy đổi | ||
6 | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 23.65 | Điểm đã được quy đổi | ||
7 | Kế toán (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01; D01 | 23.55 | Điểm đã được quy đổi | ||
8 | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 23.65 | Điểm đã được quy đổi | ||
9 | Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 25.45 | Điểm đã được quy đổi | ||
10 | Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 26.2 | Điểm đã được quy đổi | ||
11 | Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 25.9 | Điểm đã được quy đổi | ||
12 | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 26.4 | Điểm đã được quy đổi | ||
13 | Công nghệ thông tin (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | Điểm đã được quy đổi | ||
14 | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Nhật) | A00; A01; C01; D01 | 24.55 | Điểm đã được quy đổi | ||
15 | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 27.45 | Điểm đã được quy đổi | ||
16 | An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 26 | Điểm đã được quy đổi | ||
17 | Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 26.1 | Điểm đã được quy đổi | ||
18 | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 21.55 | Điểm đã được quy đổi | ||
19 | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 22.7 | Điểm đã được quy đổi | ||
20 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 22.27 | Điểm đã được quy đổi | ||
21 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 23.64 | Điểm đã được quy đổi | ||
22 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01; D01 | 23.37 | Điểm đã được quy đổi | ||
23 | Chương trình đào tạo Cơ khí – Tự động Hóa (thuộc ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí) (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 23.37 | Điểm đã được quy đổi | ||
24 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 26.45 | Điểm đã được quy đổi | ||
25 | Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 22.8 | Điểm đã được quy đổi | ||
26 | Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Nhật) | A00; A01; C01; D01 | 22.8 | Điểm đã được quy đổi | ||
27 | Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 25.15 | Điểm đã được quy đổi | ||
28 | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 25 | Điểm đã được quy đổi | ||
29 | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 27.7 | Điểm đã được quy đổi | ||
30 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 24.15 | Điểm đã được quy đổi | ||
31 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01; D01 | 22.6 | Điểm đã được quy đổi | ||
32 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Nhật) | A00; A01; C01; D01 | 23.55 | Điểm đã được quy đổi | ||
33 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 25.65 | Điểm đã được quy đổi | ||
34 | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 22.3 | Điểm đã được quy đổi | ||
35 | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Nhật) | A00; A01; C01; D01 | 24.7 | Điểm đã được quy đổi | ||
36 | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 24.7 | Điểm đã được quy đổi | ||
37 | Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 24 | Điểm đã được quy đổi | ||
38 | Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 27.5 | Điểm đã được quy đổi | ||
39 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | Điểm đã được quy đổi | ||
40 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | Điểm đã được quy đổi | ||
41 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 26.75 | Điểm đã được quy đổi | ||
42 | Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 24.2 | Điểm đã được quy đổi | ||
43 | Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế vi mạch (thuộc ngành CNKT Điện tử - viễn thông) (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 28.65 | Điểm đã được quy đổi | ||
44 | Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Nhật) | A00; A01; C01; D01 | 23 | Điểm đã được quy đổi | ||
45 | Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 26.45 | Điểm đã được quy đổi | ||
46 | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 25.75 | Điểm đã được quy đổi | ||
47 | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01; D01 | 25.45 | Điểm đã được quy đổi | ||
48 | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 28.7 | Điểm đã được quy đổi | ||
49 | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 22 | Điểm đã được quy đổi | ||
50 | Quản lý công nghiệp (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01; D01 | 22 | Điểm đã được quy đổi | ||
51 | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 24.6 | Điểm đã được quy đổi | ||
52 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01; D01 | 25 | Điểm đã được quy đổi | ||
53 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 27.65 | Điểm đã được quy đổi | ||
54 | Công nghệ Kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 22.1 | Điểm đã được quy đổi | ||
55 | Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 24.1 | Điểm đã được quy đổi | ||
56 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 22.15 | Điểm đã được quy đổi | ||
57 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 25.8 | Điểm đã được quy đổi | ||
58 | Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 22 | Điểm đã được quy đổi | ||
59 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 21.1 | Điểm đã được quy đổi | ||
60 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | Điểm đã được quy đổi | ||
61 | Quản lý xây dựng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | Điểm đã được quy đổi | ||
62 | Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | Điểm đã được quy đổi | ||
63 | Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 22 | Điểm đã được quy đổi |