Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Xây dựng và quản lí công trình thủy (Kỹ thuật xây dựng công trình thủy) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 15 | |||
2 | Kỹ thuật thủy lợi thông minh (Kỹ thuật tài nguyên nước) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 15.1 | |||
3 | Xây dựng và quản lý đô thị thông minh (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 15 | |||
4 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 19.5 | |||
5 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 15.08 | |||
6 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 15.2 | |||
7 | Quản lí xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 15 | |||
8 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 15.05 |
2. Phương thức Điểm học bạ
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Xây dựng và quản lí công trình thủy (Kỹ thuật xây dựng công trình thủy) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 17 | Kết hợp kết quả học tập THPT và các điểm ưu tiên | ||
2 | Kỹ thuật thủy lợi thông minh (Kỹ thuật tài nguyên nước) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 17.15 | Kết hợp kết quả học tập THPT và các điểm ưu tiên | ||
3 | Xây dựng và quản lý đô thị thông minh (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 17 | Kết hợp kết quả học tập THPT và các điểm ưu tiên | ||
4 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 22.9 | Kết hợp kết quả học tập THPT và các điểm ưu tiên | ||
5 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 17.12 | Kết hợp kết quả học tập THPT và các điểm ưu tiên | ||
6 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 17.3 | Kết hợp kết quả học tập THPT và các điểm ưu tiên | ||
7 | Quản lí xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 17 | Kết hợp kết quả học tập THPT và các điểm ưu tiên | ||
8 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 17.07 | Kết hợp kết quả học tập THPT và các điểm ưu tiên |