Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Khoa học máy tính | X02; C01; X03; X04; D01 | 20.75 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 | ||
| 2 | Công nghệ thông tin | X02; C01; X03; X04; D01 | 20.75 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 | ||
| 3 | Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) | X02; C01; X03; X04; D01 | 20.75 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 | ||
| 4 | Công nghệ thông tin Việt Nhật | X02; C01; X03; X04; D01 | 20.75 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 | ||
| 5 | Công nghệ chế tạo máy | C01; X02; X03; X04; D01 | 18.87 | 16 | 16 | Toán nhân 2 |
| 6 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | C01; X02; X03; X04; D01 | 19.81 | 17.5 | 17 | Toán nhân 2 |
| 7 | Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU) | C01; X02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 | ||
| 8 | Kỹ thuật cơ điện tử | C01; X02; X03; X04; D01 | 19.81 | 17 | Toán nhân 2 | |
| 9 | Kỹ thuật nhiệt | C01; X02; X03; X04; D01 | 18.87 | 17 | 16 | Toán nhân 2 |
| 10 | Kỹ thuật cơ khí động lực | C01; X02; X03; X04; D01 | 18.87 | 16.5 | 16 | Toán nhân 2 |
| 11 | Kỹ thuật tàu thủy | C01; X02; X03; X04; D01 | 19.34 | 16.5 | 16 | Toán nhân 2 |
| 12 | Kỹ thuật ô tô | C01; X02; X03; X04; D01 | 20.28 | Toán nhân 2 | ||
| 13 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | C01; X02; X03; X04; D01 | 20.28 | Toán nhân 2 | ||
| 14 | Kỹ thuật biển | C01; X02; X03; X04; D01 | 18.87 | 16.5 | Toán nhân 2 | |
| 15 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C01; X02; X03; X04; D01 | 19.81 | Toán nhân 2 | ||
| 16 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | C01; X02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 | ||
| 17 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | C01; X02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 | ||
| 18 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | C01; X02; X03; X04; D01 | 22.64 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 | ||