Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Nha Trang xét tuyển theo tổ hợp C01 - Ngữ văn, Toán, Vật lí

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Nha Trang xét tuyển theo tổ hợp C01 - Ngữ văn, Toán, Vật lí mới nhất 2025

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Khoa học máy tínhX02; C01; X03; X04; D0120.75Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
2Công nghệ thông tinX02; C01; X03; X04; D0120.75Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
3Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt)X02; C01; X03; X04; D0120.75Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
4Công nghệ thông tin Việt Nhật X02; C01; X03; X04; D0120.75Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
5Công nghệ chế tạo máyC01; X02; X03; X04; D0118.871616Toán nhân 2
6Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)C01; X02; X03; X04; D0119.8117.517Toán nhân 2
7Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU)C01; X02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
8Kỹ thuật cơ điện tửC01; X02; X03; X04; D0119.8117Toán nhân 2
9Kỹ thuật nhiệtC01; X02; X03; X04; D0118.871716Toán nhân 2
10Kỹ thuật cơ khí động lựcC01; X02; X03; X04; D0118.8716.516Toán nhân 2
11Kỹ thuật tàu thủyC01; X02; X03; X04; D0119.3416.516Toán nhân 2
12Kỹ thuật ô tôC01; X02; X03; X04; D0120.28Toán nhân 2
13Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)C01; X02; X03; X04; D0120.28Toán nhân 2
14Kỹ thuật biểnC01; X02; X03; X04; D0118.8716.5Toán nhân 2
15Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaC01; X02; X03; X04; D0119.81Toán nhân 2
16Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)C01; X02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
17Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngC01; X02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
18Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)C01; X02; X03; X04; D0122.64Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2